Examples of using Anh vừa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi nghe nói anh vừa ra khỏi trại giam.
Anh vừa nói lời tạm biệt với cái thùng bia trong hầm rượu.
Có thể anh vừa cãi nhau với bạn gái.
Có thể anh vừa cãi nhau với bạn gái.
Không nhớ dòng xấu hổ anh vừa nói, Yu IlHan càu nhàu.
Anh vừa quyết định thử lại tay mình,
Anh vừa nói vậy à?
Anh vừa tán tỉnh tôi 1tiếng trước.
Nando và anh vừa cãi nhau một chút.
Anh vừa định mở miệng
Anh vừa làm gì vậy?
Tuấn Anh vừa xuất bản một cuốn sách để phục vụ cho mục tiêu đó.
Anh vừa vào văn phòng.".
Anh vừa nói.
Được biết anh vừa nghỉ hưu.
Này…- Anh vừa gặp người biết Kane.
Anh vừa lật ngược đó chứ?
Anh vừa nghĩ tới Isabelle.
Anh vừa lấy dữ liệu ra.- Tốt.