Examples of using Chỗ em in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây là chỗ em vẫn lấy củi đó.
Đây cũng là chỗ em thích ngồi.
Đây là chỗ em làm việc, em không đi bán mình.”.
Đây là chỗ em vẫn lấy củi đó.
Đó là chỗ em nhắm đến.
Đó là chỗ em nhắm đến. Beech.
Chỗ em vẫn hay đi nhặt phế liệu.
Chỗ em vẫn hay đi nhặt phế liệu.
Không phải chỗ em nghĩ đâu.
Muốn xem chỗ em ngồi không?
Chỗ em đi khảo sát địa chất.
Đó là chỗ em nhắm đến. Beech.
Chỗ em hay chỗ bọn tôi?
Lần nào anh đến chỗ em, cũng có tận 50 mạng ngồi đó.
Đó là chỗ em bị đứt chân đó.
Đây là chỗ em nghe tiếng bước chân.
Vì tới gần chỗ em sẽ đi ăn trưa với Gina.
Anh muốn đến chỗ em chơi.