Examples of using Chỗ trốn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không có chỗ trốn đâu.
Tìm chỗ trốn.
Bọn cháu đang gặp rắc rối và cần chỗ trốn, bà ạ. Xin lỗi ạ.
Phải tìm chỗ trốn đã.
Phải tìm chỗ trốn đã.
Có chỗ trốn!
Một nơi an toàn, một chỗ trốn.
có cả chỗ trốn rồi mà.
Tôi vẫn bất động trong chỗ trốn của mình.
Tôi có thế tìm cho các người chỗ trốn, chờ qua chuyện này.
Xin cậu chỉ cho tôi chỗ trốn.
Chắc là họ ở chỗ giữ hàng, có nhiều chỗ trốn ở đấy.
Chiến trường để nhanh chóng tìm chỗ trốn.”.
Cả ngày nàng phải tìm chỗ trốn nó.
Phụ nữ, trẻ em vừa chạy vừa tìm chỗ trốn.
Tôi đã tìm được chỗ trốn.
Tụi bây không cò chỗ trốn đâu.
Vậy hẳn ông phải biết nhiều chỗ trốn.
Bọn mày sẽ không còn chỗ trốn.
Làm gì có chỗ trốn.