Examples of using Chờ mong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đối với H còn có gì chờ mong?
Chờ mong tr này của nàng.
Ta thật sự rất chờ mong ngày đó!“.
Thật sự là đáng chờ mong!
Mỗi người đều thật sự chờ mong.
Chờ mong cuốn tiếp theo của tác giả, sách rất thú vị.
Tôi chờ mong gặp Chủ tịch Kim
Có lẽ chẳng phải cái loại tốt mà hắn chờ mong.
Tao thật chờ mong cái kết đó.
Tôi chờ mong một“ mùa xuân”
Trang Nghiêu có vẻ có chút chờ mong.
Chờ mong ngày mai trong đêm.
Ta chờ mong quyết định của ngươi.”.
Thực sự là đáng chờ mong!
Chúng tôi đã chờ mong ngày này!
Chúng tôi chờ mong thông tin của các bạn!
Ta rất chờ mong hắn phát triển.".
Tôi chờ mong quyết định của anh.”.
Đây đúng là sự lựa chọn đáng chờ mong nhất.".
Tôi chờ mong lắm ạ.