CHỜ MONG in English translation

expect
mong đợi
hy vọng
kỳ vọng
mong muốn
dự kiến
mong chờ
sẽ
trông đợi
muốn
dự đoán
look forward
mong muốn
mong đợi
mong được
mong chờ
rất mong
trông đợi
nhìn về phía trước
trông chờ
chờ đợi
trông mong
expectation
kỳ vọng
mong đợi
kì vọng
mong chờ
chờ đợi
sự chờ đợi
sự
looking forward
mong muốn
mong đợi
mong được
mong chờ
rất mong
trông đợi
nhìn về phía trước
trông chờ
chờ đợi
trông mong
awaits
chờ
đợi
anticipated
dự đoán
mong đợi
dự kiến
lường
lường trước được
đoán trước
mong chờ
chờ đợi
expected
mong đợi
hy vọng
kỳ vọng
mong muốn
dự kiến
mong chờ
sẽ
trông đợi
muốn
dự đoán
expecting
mong đợi
hy vọng
kỳ vọng
mong muốn
dự kiến
mong chờ
sẽ
trông đợi
muốn
dự đoán
expects
mong đợi
hy vọng
kỳ vọng
mong muốn
dự kiến
mong chờ
sẽ
trông đợi
muốn
dự đoán
expectations
kỳ vọng
mong đợi
kì vọng
mong chờ
chờ đợi
sự chờ đợi
sự
looked forward
mong muốn
mong đợi
mong được
mong chờ
rất mong
trông đợi
nhìn về phía trước
trông chờ
chờ đợi
trông mong

Examples of using Chờ mong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đối với H còn có gì chờ mong?
What is your H expecting?
Chờ mong tr này của nàng.
Looking forward to your TR.
Ta thật sự rất chờ mong ngày đó!“.
I really look forward to that day!”.
Thật sự là đáng chờ mong!
It actually should be expected!
Mỗi người đều thật sự chờ mong.
Everyone is really expecting.
Chờ mong cuốn tiếp theo của tác giả, sách rất thú vị.
Looking forward to her next book, excellent writer.
Tôi chờ mong gặp Chủ tịch Kim
I look forward to seeing Chairman Kim
Có lẽ chẳng phải cái loại tốt mà hắn chờ mong.
Probably not the kind of welcome he expected.
Tao thật chờ mong cái kết đó.
I was looking forward to that ending.
Tôi chờ mong một“ mùa xuân”
I look forward to a bit of a“springtime,”
Trang Nghiêu có vẻ có chút chờ mong.
The ending seemed a bit expected.
Chờ mong ngày mai trong đêm.
Looking forward to tomorrow night.
Ta chờ mong quyết định của ngươi.”.
We look forward to your decision.”.
Thực sự là đáng chờ mong!
It actually should be expected!
Chúng tôi đã chờ mong ngày này!
We have been looking forward to this day!
Chúng tôi chờ mong thông tin của các bạn!
We look forward to your data!
Ta rất chờ mong hắn phát triển.".
I am looking forward to watching him develop.”.
Tôi chờ mong quyết định của anh.”.
I look forward to your decision.”.
Đây đúng là sự lựa chọn đáng chờ mong nhất.".
Indeed that's the choice worth looking forward to the most.”.
Tôi chờ mong lắm ạ.
I look forward to them.
Results: 189, Time: 0.0531

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English