Examples of using Chờ vào in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chờ vào lớp.
Giờ chúng tôi chỉ biết trông chờ vào đó”, chị Sinh lặng lẽ nói.
Giờ chỉ còn chờ vào phép màu thôi”.
Tất cả đang chờ vào nung.
Tôi chỉ đơn giản là đứng trong hành lang chờ vào lớp.
Nó sẽ không xảy ra chỉ bằng cách mong chờ vào nó.
Mọi việc trong chờ vào cậu.
Bây giờ chỉ còn trông chờ vào điều may mắn.
Chúng tôi chỉ còn biết trông chờ vào Thượng Đế".
Không thể làm gì được, chỉ còn chờ vào kết cục.
Tôi cần giúp đỡ", Cesar nói khi chờ vào trung tâm việc làm.
Tất cả đang chờ vào nung.
Nhưng điều đó đành phải chờ vào một dịp khác.
Chúng ta không thể chờ vào William Turner.
Nhưng điều đó đành phải chờ vào một dịp khác.
Những cư dân trông chờ vào công việc này, vì nó sẽ giúp thi trấn của họ sống sót khỏi hoả hoạn lớn trong tương lai.
Thay đổi sẽ không đến nếu chúng ta trông chờ vào người khác hay đợi thời điểm khác- Barack Obama.
Và dưới đây là bốn điều mà các nhà phát triển đang trông chờ vào Android TV cũng
tôi rất trông chờ vào điều đó.
Sự thật ra sao, không ai trên đời này có thể thuyết phục được, ngoại trừ chờ vào sự phán xét của lịch sử.