CHỨC NĂNG CỦA CƠ THỂ in English translation

function of the body
chức năng của cơ thể
hoạt động của cơ thể
functions of the body
chức năng của cơ thể
hoạt động của cơ thể
bodily functions
chức năng cơ thể
hoạt động cơ thể
bodily function
chức năng cơ thể
hoạt động cơ thể

Examples of using Chức năng của cơ thể in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Não: khi đến não, rượu ngay lập tức ảnh hưởng đến khả năng kiểm soát hành vi và chức năng của cơ thể.
When alcohol reaches the brain it immediately affects the brain's ability to control behaviour and bodily functions.
Để cải thiện chức năng của cơ thể hàng ngày 8- 10 ly nước là rất quan trọng.
To improve the function of the body daily 8-10 glasses of water is important.
đóng vai trò quan trọng trong hầu hết tất cả các chức năng của cơ thể.
most complex organs and plays a key role in almost all functions of the body.
Chú chó yêu tôi đến mức không thể kiểm soát chức năng của cơ thể.
My dog loves me so much, he cannot control his own bodily functions.
Khi glucose không đủ, nó có thể được sử dụng làm nguồn năng lượng để điều chỉnh chức năng của cơ thể.
When the glucose is insufficient, it can be used as the source of energy to adjust the function of the body.
Cùng với nhau, tủy sống và não tạo thành hệ thống thần kinh trung ương( CNS), điều khiển hầu hết các chức năng của cơ thể.
Together, the spinal cord and brain make up the central nervous system(CNS), which controls most functions of the body.
Ở những nơi khác, các thủ thuật được phát triển để cải thiện vẻ ngoài và chức năng của cơ thể.
Elsewhere, procedures were developed to improve the appearance and function of the body.
Một quan là một bộ phận giải phẫu của cơ thể chịu trách nhiệm cho một hoặc nhiều chức năng của cơ thể.
An organ is an anatomical part of the body that is responsible for one or more functions of the body.
một số bộ phận khác, hay chức năng của cơ thể, nhưng không đúng như thế.
is the brain or some other part or function of the body, but this is incorrect.
gây tổn hại cho nhiều chức năng của cơ thể.
causing harm to numerous functions of the body.
Nhìn chung, những tuyên bố này mô tả vai trò của một thành phần dinh dưỡng hay thành phần bổ sung nhằm tác động lên cấu trúc hay chức năng của cơ thể.
In general, these claims describe the role of a nutrient or dietary ingredient intended to affect the structure or function of the body.
cải thiện chức năng của cơ thể lưu thông,
improve the function of body circulation, incretory function,
Calcium( chất vôi): một nguyên tố kim loại cần thiết cho sự phát triển bình thường và chức năng của cơ thể.
Calcium(KAL se um): a metallic element essential for the normal development and functioning of the body.
Những loại thuốc này có tác dụng khác nhau giúp ngăn chặn hoặc làm chậm một số chức năng của cơ thểthể khiến huyết áp tăng cao.
Hypertension medications work in their distinct way to slow or stop some of the body functions causing your high blood pressure.
Các hệ thống này có một ảnh hưởng trên chức năng của cơ thể mà chúng tôi không có kiểm soát. Điều đó bao gồm.
These systems have an influence over body functions with which we have no control. That includes.
Gần như mọi chức năng của cơ thể đều được dẫn hướng bằng hình dáng và chuyển động của các protein.
Almost every function in the body is guided by the shape and movement of proteins.
Vitamin C đóng vai trò quan trọng trong một số chức năng của cơ thể bao gồm sản xuất collagen, L- Carnitine và một số chất dẫn truyền thần kinh.
Vitamin C plays an important role in a number of bodily functions including the production of collagen, L-carnitine, and some neurotransmitters.
Choline là một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều chức năng của cơ thể, đặc biệt là sức khỏe của não bộ.
Choline is an essential nutrient for many body functions, especially for the health of the brain.
cải thiện chức năng của cơ thể và tình trạng sức khỏe phụ, giảm mệt mỏi.
improving the body's function and sub-health status, relieve fatigue.
Có nhiều bệnh chỉ là do một chức năng của cơ thể cố gắng dọn sạch môi trường bên trong.
Many sicknesses are a function of the body's attempt to clean up this internal environment.
Results: 187, Time: 0.0243

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English