Examples of using Changing in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những buổi lễ lớn, chẳng hạn như Changing of the Guard at Buckingham,
Họ phát hành Act of Depression, Cries of the Past, và The Changing of Times với giọng ca đầu tiên….
Nói chung, those động vật may cân nặng on sinh thấp, flags quan few phát triển and Mức độ changing of hormone",- giving Yustilin.
system of continuous planning, to permit quicker response to changing conditions.
Họ phát hành Act of Depression, Cries of the Past, và The Changing of Times với giọng ca đầu tiên của ban nhạc Dallas Taylor.
and vi mạch changing at a time.
Bạn có thể tạo một thư mục hình nền yêu thích của bạn và sử dụng tùy chọn tạo slideshow để có Windows 10 cycle through them all periodically but that' s the closest you can get to a dynamically changing wallpaper out of the box.
Tôi vẫn còn nhớ sau khi đọc cuốn“ The life- changing magic of tyding up”( Marie Kondo),
theo Changing Markets Foundation
Tingle đã đóng vai chính trong các trò chơi của riêng mình, bao gồm" Fight Fight của Tingle"," Too Much Tingle Pack" và" Color Changing Tingle' s Love Balloon Trip", bất kỳ cái nào có thể là tiêu đề của một bộ phim rất thú vị.
Detect this, the report of the nhà nghiên cứu tại Nature Communications Wistar, specifying that of tế bào ARID1A đột biến trải qua total changing gen incompatible with sự exists and interpret sự away of dơi trên of bộ gen, điển hình cho bệnh ung thư ARID1A đột biến.
Tiffany Pham đã xuất hiện trong danh sách“ 30 Under 30” của Forbes( lĩnh vực Truyền thông),“ 30 Most Important Women Under 30” của Business Insider( lĩnh vực Công nghệ),“ 30 Women Under 30 Who Are Changing the World” của tạp chí ELLE.
Eternal Order in a Changing Society, Freiburg, 2018, p.
Keane(' Everybody' Changing').[ 7].
Theo báo cáo“ The Learning Generation: Investing in Education for a Changing World” của Ủy ban Giáo dục của UNICEF,
Color Changing LED ánh sáng bóng là một sản phẩm mới với công nghệ tiên tiến
Color Changing LED ánh sáng bóng là một sản phẩm mới với công nghệ tiên tiến
A changing climate creates pervasive risks but opportunities exist for effective responses- Responses will face challenges with high warming of the climate( PDF), IPCC, Bản gốc( PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2014, truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014….
Sự thực, đây là kết luận được rút ra bởi Samuel Huntington trong quyển Political Order in Changing Societies- rằng các xã hội cần có trật tự trước khi họ cần dân chủ,
and the Changing Nature of Childhood Illness”( tạm dịch: Vắc- xin, tự miễn dịch và sự biến đổi không ngừng của