CHIỀU DÀI CƠ THỂ in English translation

body length
chiều dài cơ thể
chiều dài thân
thân dài
độ dài cơ thể
body lengths
chiều dài cơ thể
chiều dài thân
thân dài
độ dài cơ thể

Examples of using Chiều dài cơ thể in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chiều dài cơ thể của Oscar khoảng 36cm
The body length of Oscar is about 36cm
Con cái có chiều dài cơ thể của khoảng 10 mm trong khi con đực nhỏ hơn,
Females usually have a body length of about 10 millimetres, while the male is much smaller,
Chiều dài cơ thể của hornet này là 4,5- 5 cm,
The body length of this hornet is 4.5-5 cm,
Đầu của thai nhi bằng một nửa chiều dài cơ thể, và có một chỗ lồi ra trên trán cho phép não phát triển.
Your baby's head comprises half the length of the body, and there is a bulge in the forehead allowing for brain development.
Chiều dài cơ thể của cáo Bắc cực là 50- 75 cm,
The body length of the arctic fox is 50-75 centimeters,
Kiến Pharaoh- Chiều dài cơ thể của cá nhân làm việc không quá 2 mm,
Pharaoh ants- The length of the body of working individuals is not more than 2 mm,
Chiều dài cơ thể của một cá thể trưởng thành không quá 18- 23 cm,
The body length of an adult individual is not more than 18-23 cm,
Chiều dài cơ thể của skua khoảng 55 cm
The length of the body of the skua is about 55 cm,
Sau bữa ăn đầy đủ, chiều dài cơ thể của con rệp gần gấp đôi.
After a full meal, the length of the body of the bed bug increases almost twofold.
Chiều dài cơ thể của những loài gặm nhấm nhỏ này không vượt quá 14- 40 cm,
The body length of these small rodents does not exceed 14-40 centimeters,
Rận giường là một loài côn trùng nhỏ có chiều dài cơ thể từ 0,5 đến 3 mm, tùy thuộc vào độ tuổi và giai đoạn phát triển.
Bedding louse is a small insect with a body length of 0.5 to 3 mm, depending on the age and stage of development.
Chấy rận- loài côn trùng rất nhỏ với chiều dài cơ thể khoảng 2- 3 mm,
Lice are very small insects with a body length of about 2-3 mm,
Chiều dài cơ thể của một cá thể trưởng thành thay đổi từ 20 đến 35 cm.
The length of the body of an adult individual varies from 20 to 35 cm.
Chiều dài cơ thể của rùa Galapagos trưởng thành là khoảng 120 cm
The body length of adult Galapagos turtles is about 120 cm
Cấu trúc cơ thể cho phép tẩy chay tăng theo chiều dọc 82% chiều dài cơ thể.
The body structure allows the boyge to rise vertically 82% of the body length.
loài lớn nhất cũng chỉ có sải cánh gần 20 cm và chiều dài cơ thể khoảng 12 cm.
while not nearly as large, can boast a wingspan of nearly 20 centimeters and body length of about 12 centimeters.
hãy lấy hai lít nước cho mỗi cm chiều dài cơ thể.
take two liters of water for every centimeter of body length.
Bởi vậy không có gì ngạc nhiên khi một cái đầu bé con phải dài khoảng 25% chiều dài cơ thể của chúng.
No wonder a baby's head has to be about 25 percent of their body's length.
đều nhỏ hơn loài Bolivian Ram lên đến 5 cm chiều dài cơ thể.
smaller in size then the bolivian ram and it growth up to 5 cm of body length.
dọc dọc theo chiều dài cơ thể.
longitudinal muscles along the length of the body.
Results: 279, Time: 0.0213

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English