CHO CÁ NHÂN in English translation

for personal
cho cá nhân
vì tư
dành riêng cho
với personal
for individual
cho từng
cho cá nhân
đối với từng
cho mỗi
cho mọi
riêng cho
for private
cho tư nhân
cho cá nhân
cho riêng tư
dành riêng cho
to the person
cho người
cho cá nhân
với kẻ
đến với con người
for individuals
cho từng
cho cá nhân
đối với từng
cho mỗi
cho mọi
riêng cho
for personalized
for personalization
cho cá nhân

Examples of using Cho cá nhân in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cùng nhau, Klaviyo là một nền tảng hợp nhất cho cá nhân, email 1: 1 mang lại kết quả.
Combined together, Klaviyo is one unified platform for personalized, 1:1 email and marketing communications that drive results.
The Krugerrand được giới thiệu vào năm 1967, như một công cụ để sở hữu vàng cho cá nhân.
The Krugerrand was introduced in 1967 as a vehicle for private property of gold.
Giải thưởng được trao mỗi năm cho cá nhân hoặc tập thể có công lao thúc đẩy nền hòa bình thế giới nhiều nhất.
It is given each year to the person or group that has done the most to advance world peace.
Trong số các vị trí kinh nghiệm làm việc, chúng tôi đã ký kết thỏa thuận với Bioparc và L' Oceanogràfic cho cá nhân đào tạo lâm sàng và phi lâm sàng của các nhóm nhỏ.
Among the work experience placements we have signed agreements with Bioparc and L'Oceanogràfic for personalized clinical and non-clinical training of small groups.
The Krugerrand được giới thiệu vào năm 1967, như một công cụ để sở hữu vàng cho cá nhân.
The Krugerrand was introduced in 1967, as a vehicle for private ownership of gold.
Các phiên bản 2012 thêm vào này hơn nữa bằng cách cung cấp nhiều lựa chọn hơn cho cá nhân.
The 2012 version adds to this even further by offering more options for personalization.
Giải thưởng được trao hàng năm cho cá nhân hoặc tổ chức nỗ lực nhiều nhất để thúc đẩy hòa bình thế giới.
The prize is awarded annually to the person or organization that has done the most to promote world peace.
The Krugerrand được giới thiệu vào năm 1967, như một công cụ để sở hữu vàng cho cá nhân.
The Krugerrand is introduced in 1967, as a vehicle for private ownership of gold.
Bạn là một người học việc( extern) đã được giao cho một nhà sản xuất/ kỹ sư thực sự cho cá nhân đào tạo trong quá trình làm việc.
You are an apprentice(extern) who has been assigned to a real producer/engineer for personalized on-the-job training.
Vivos sản xuất các mẫu hầm trú ẩn cho cá nhân và cộng đồng,
Vivos sells models for individual and communal use, and the company has built subterranean
Khách sạn có thể từ chối dịch vụ cho cá nhân vi phạm quy tắc này.
The Hotel may refuse to continue the service to the person who has breached the rule.
chiếc xe phải mua hay mướn ở tiểu bang California cho cá nhân, gia đình hay cho thương vụ dùng.
a car must have been bought or leased for private, family or business use.
Vivos sản xuất các mẫu hầm trú ẩn cho cá nhân và cộng đồng,
Vivos(“alive” in Spanish) sells models for individual and communal use, and has built subterranean
sẽ được cung cấp cho cá nhân hoặc công ty.
will be provided to the person or company.
đem lại lợi ích không chỉ cho cá nhân mà còn cho cả tổ chức và xã hội.
can be used and harnessed not only for individual gain but also for the benefit of organizations and society.
Một khi thuế kinh doanh ở San Jose đã được thanh toán, giấy thuế Môn Bài( giấy phép kinh doanh) sẽ được cung cấp cho cá nhân hoặc công ty.
Once the tax has been paid, a business tax certificate will be provided to the person or company.
Chiến sĩ thi đua là danh hiệu vinh dự tặng thưởng cho cá nhân lập thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua, chiến đấu hoặc sản xuất ở Việt Nam.
Emulation soldiers are honorable titles to reward individuals for making outstanding achievements in fighting or production in Vietnam.
Những công nghệ kết nối sẽ tạo chỗ đứng cho chế độ dân chủ cũng như chế độ chuyên chính, và thêm quyền lực cho cá nhân theo cả hai mặt tốt và xấu.
Connection technologies will carve out spaces for democracy as well as autocracy and empower individuals for both good and ill.
Thiết kế web là một quá trình của việc tạo ra một sự hiện diện trực tuyến cho cá nhân, nhóm, trường học, doanh nghiệp, chính phủ hoặc tổ chức khác.
Web Development is the process of creating an online presence for an individual, group, school, business, government, or any other entity.
Trong trường hợp cho cá nhân, thì NIIT là 3.8 phần trăm trên mức thấp hơn của.
In the case of an individual, the NIIT is 3.8 percent on the lesser of:.
Results: 1506, Time: 0.0574

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English