Examples of using Cho chỉ là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
kể cả 60 lần; dù cho đó chỉ là vì câu chuyện".
Việc thanh toán bằng máy cũng giống nhau dù bạn chơi sao cho nó chỉ là hoạt động tốt nhất cho người dùng.
Trong khi nổi tiếng với dòng sản phẩm tiêu chuẩn vàng của họ, ON làm cho chỉ là về mọi loại hình bổ sung thể dục bạn có thể nghĩ đến.
Cho chỉ là đồng xu cho mỗi khách hàng,
Nếu họ can' t- nếu chúng ta có thể giữ chúng cho chỉ là một vài năm, sau đó chúng tôi sẽ đã thực hiện quá trình chuyển đổi năng lượng sạch không thể đảo ngược.
Ngoài việc thiết kế nội thất đầy đủ dịch vụ truyền thống, họ cung cấp truy cập nhanh chóng của tư vấn thiết kế thường thiết lập khuôn khổ thiết kế cho chỉ là một phòng duy nhất, cho một khoản phí nhận được.
Sau khi Miller đe dọa sẽ làm cho rất nhiều tiếng ồn suốt đêm nếu ông vẫn còn trong từ chối, anh chấp nhận đi cùng cho chỉ là một đồ uống.
Điều này sẽ làm cho họ chỉ là phóng viên về kinh doanh theo luật pháp vì lợi ích của công lý và như là đối phó với người điều khiển sẽ là phóng viên vì lợi ích của việc truy tố;
Marchosias người đang khoe khoang sức mạnh vô song của mình dù cho chỉ là một con sói bình thường được cấy một món vũ khí gọi là『 Hỏa băng』 bởi Quỷ Vương Belphegor.
Có lẽ sẽ còn đấy chút ngờ vực và nghi ngại nhưng chí ít, cậu cũng mong lấy lại được cuộc sống bình lặng của họ, dù cho chỉ là ở mặt ngoài cũng được.
thường lấy hình dạng của phụ nữ trẻ xinh đẹp người cố gắng để quyến rũ đàn ông, dù cho chỉ là nghịch ngợm hoặc để chiếm đoạt các cơ quan hoặc tinh thần của họ.
thường lấy hình dạng của phụ nữ trẻ xinh đẹp người cố gắng để quyến rũ đàn ông, dù cho chỉ là nghịch ngợm hoặc để chiếm đoạt các cơ quan hoặc tinh thần của họ.
Điều này sẽ làm cho họ chỉ là phóng viên về kinh doanh theo luật pháp vì lợi ích của công lý
Tương tự, các bác sĩ mới đây cũng bắt đầu khuyến khích việc hoãn cắt dây rốn của bé khoảng 1 phút sau sinh, với bằng chứng rằng những tranh luận xung quanh việc tắm cho bé chỉ là một phần trong nỗ lực cải thiện toàn bộ quá trình sinh nở cho trẻ sản phụ lẫn trẻ sơ sinh.
Bằng cách sử dụng bổ sung cho chỉ là một khoảng thời gian ngắn sẽ an toàn hơn.
Cao thủ tương tranh không thể có sai lầm, dẫu cho chỉ là một sai lầm nhỏ.
Cấp, hầu hết tôi bay được thực hiện trong jumbos, tôi đã tìm thấy nó tuyệt vời cho chỉ là về bất kỳ loại máy bay.
Bạn không cần phải đi cho chỉ là một bàn cà phê;
Họ thường có một cái gì đó cho chỉ là về tất cả mọi người.
Cư dân Honolulu phải trả rất nhiều tiền cho chỉ là về tất cả mọi thứ.