CHO CHỈ LÀ in English translation

for just
cho chỉ là
cho just
cho chỉ cần
vì cứ
vừa mới
đối với giống
chỉ dành
mới chỉ
cho ngay
is merely
chỉ là
chỉ đơn thuần là
chỉ đơn giản là
chỉ được
chỉ đang
for mere
chỉ vì
cho chỉ là

Examples of using Cho chỉ là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
kể cả 60 lần; dù cho đó chỉ là vì câu chuyện".
60 years' time, even if it's only for the story.”.
Việc thanh toán bằng máy cũng giống nhau dù bạn chơi sao chochỉ là hoạt động tốt nhất cho người dùng.
The machines payout just the same no matter which you play so it is just what works best for the user.
Trong khi nổi tiếng với dòng sản phẩm tiêu chuẩn vàng của họ, ON làm cho chỉ là về mọi loại hình bổ sung thể dục bạn có thể nghĩ đến.
While best known for their Gold Standard product line, ON makes just about every type of fitness supplement you could think of.
Cho chỉ là đồng xu cho mỗi khách hàng,
For just pennies per customer, you can distribute
Nếu họ can' t- nếu chúng ta có thể giữ chúng cho chỉ là một vài năm, sau đó chúng tôi sẽ đã thực hiện quá trình chuyển đổi năng lượng sạch không thể đảo ngược.
If they can't- if we can hold them off for just a few more years- then we will have made the transition to clean energy irreversible.
Ngoài việc thiết kế nội thất đầy đủ dịch vụ truyền thống, họ cung cấp truy cập nhanh chóng của tư vấn thiết kế thường thiết lập khuôn khổ thiết kế cho chỉ là một phòng duy nhất, cho một khoản phí nhận được.
In addition to traditional full-service interior design, they offer quick hits of design advice, often setting the design framework for just a single room, for a get fee.
Sau khi Miller đe dọa sẽ làm cho rất nhiều tiếng ồn suốt đêm nếu ông vẫn còn trong từ chối, anh chấp nhận đi cùng cho chỉ là một đồ uống.
After Miller threatens to make a lot of noise the whole night if he persists in his refusal he accepts to come along for just one drink.
Điều này sẽ làm cho họ chỉ là phóng viên về kinh doanh theo luật pháp vì lợi ích của công lý và như đối phó với người điều khiển sẽ phóng viên vì lợi ích của việc truy tố;
This will render them mere reporters on law business in the interests of justice and as counterpoise to the proctor who will be the reporter in the interests of prosecution;
Marchosias người đang khoe khoang sức mạnh vô song của mình dù cho chỉ là một con sói bình thường được cấy một món vũ khí gọi là『 Hỏa băng』 bởi Quỷ Vương Belphegor.
Marchosias who boasted unrivaled strength in spite of being just a mere wolf was transplanted with a weapon called<Burning Icicle> by the Demon King Belphegor.
Có lẽ sẽ còn đấy chút ngờ vực và nghi ngại nhưng chí ít, cậu cũng mong lấy lại được cuộc sống bình lặng của họ, dù cho chỉ là ở mặt ngoài cũng được.
Slight doubts and misgivings may remain but at the very least, he wished to regain their peaceful life, even if it was only on the surface.
thường lấy hình dạng của phụ nữ trẻ xinh đẹp người cố gắng để quyến rũ đàn ông, dù cho chỉ là nghịch ngợm hoặc để chiếm đoạt các cơ quan hoặc tinh thần của họ.
these fox spirits can usually shape shift, often taking the form of beautiful young women who attempt to seduce men, whether for mere mischief or to consume their bodies or spirits.
thường lấy hình dạng của phụ nữ trẻ xinh đẹp người cố gắng để quyến rũ đàn ông, dù cho chỉ là nghịch ngợm hoặc để chiếm đoạt các cơ quan hoặc tinh thần của họ.
of the legends vary, these Fox Spirits can usually shapeshift, often taking the form of beautiful young women who attempt to seduce men, whether for mere mischief or to consume their bodies or spirits.
Điều này sẽ làm cho họ chỉ là phóng viên về kinh doanh theo luật pháp vì lợi ích của công lý
This will render them mere reporters on law-business in the interests of justice and as a counterpoise to the proctor who will be the reporter in the interests of prosecution;
Tương tự, các bác sĩ mới đây cũng bắt đầu khuyến khích việc hoãn cắt dây rốn của bé khoảng 1 phút sau sinh, với bằng chứng rằng những tranh luận xung quanh việc tắm chochỉ là một phần trong nỗ lực cải thiện toàn bộ quá trình sinh nở cho trẻ sản phụ lẫn trẻ sơ sinh.
Similarly, doctors have recently begun to delay clamping a baby's ublilical cord until a minute after birth, proving that the bathing debate is just one part of an effort to improve the entire birthing process for babies and their mothers.
Bằng cách sử dụng bổ sung cho chỉ là một khoảng thời gian ngắn sẽ an toàn hơn.
Using the supplement for just a short period will be safer.
Cao thủ tương tranh không thể có sai lầm, dẫu cho chỉ là một sai lầm nhỏ.
Human error can not be avoided, even if it was a small mistake.
Cấp, hầu hết tôi bay được thực hiện trong jumbos, tôi đã tìm thấy nó tuyệt vời cho chỉ là về bất kỳ loại máy bay.
GRANTED, most of My flying is done in jumbos, I have found it's great for just about any type of aircraft.
Bạn không cần phải đi cho chỉ là một bàn cà phê;
You need not go for just one coffee table;
Họ thường có một cái gì đó cho chỉ là về tất cả mọi người.
They usually have something for just about everyone.
Cư dân Honolulu phải trả rất nhiều tiền cho chỉ là về tất cả mọi thứ.
Honolulu residents pay a lot of money for just about everything.
Results: 690519, Time: 0.0292

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English