CHO CON CÁI MÌNH in English translation

for their children
cho con mình
cho con của họ
cho trẻ em của họ
dành cho con cái mình

Examples of using Cho con cái mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi nhận thấy rằng, là những người lớn, chúng ta có thể giáo dục tốt cho con cái mình về tầm quan trọng của một lối sống lành mạnh, cân bằng".
I feel strongly that as adults we can and should be best at educating our children about the importance of a healthy and balanced life.".
Đây là điều một người cha làm cho con cái mìnhcon trẻ dễ chán nản.
And this is what a father does with his children, for children are easily discouraged.
Công việc của cha mẹ là cho con cái mình ba điều: sức khỏe, hạnh phúc và giáo dục.
The job of a parent is to give his children three things: health, happiness and education.
Đó là điều mà mọi cha mẹ đều muốn cho con cái mình: thiện ích, hạnh phúc và thành đạt.
We all want to give our children the best: love, happiness, and success.
Cũng có những bậc cha mẹ tham gia nhưng lại không cho con cái mình tham gia bởi vì họ nghĩ con cái họ còn quá nhỏ để có thể tự ra quyết định.
There's also parents who participated who wouldn't let their children participate because they thought they were too young to decide for themselves.
Những người làm cha được nhắc nhở rằng đừng chọc cho con cái mình giận dữ,
He says,"Fathers, do not provoke your children to anger,
Có thể ông nghĩ thế là tốt cho con cái mình để có dáng vẻ quyền lực mà ông chưa bao giờ có.
Maybe he thought it was good for his children to have the authority figure he would never had.
Tất cả chúng ta đều muốn để lại cho con cái mình một thế giới tốt đẹp hơn thế giới chúng ta đã tìm thấy.
We all want to leave our children a better world than the one we found.
Giống như cha mẹ cố gắng giữ cho con cái mình khỏi bị rắc rối, Chúa Giê- su cũng dạy chúng ta phải cảnh giác trước tội lỗi.
Like parents who are trying to keep their children out of trouble, Jesus warns us to be vigilant against sin.
Chúng ta nói về việc tìm kiếm thời gian cho con cái mình hoặc dành thời gian cho những người khác trong cuộc đời chúng ta.
Often we talk about finding time for our children, or making time for our spouses.
Chúng ta nói về việc tìm kiếm thời gian cho con cái mình hoặc dành thời gian cho những người khác trong cuộc đời chúng ta.
We talk about finding time for our children or making time for people in our lives.
Mỗi thế hệ đều mong muốn trao tặng cho con cái mình những cơ hội tuyệt vời nhất để thành công và hoàn thiện.
Every generation wants to provide their children with the greatest opportunities for success and fulfillment.
Giống mọi gia đình, Giáo Hội truyền lại cho con cái mình trọn kho tàng ký ức của mình..
The Church, like every family, passes on to her children the whole store of her memories….
Là cha mẹ, họ dạy cho con cái mình các quy tắc và giá trị mà họ được dạy.
As parents, they teach their own children the rules and values they were taught.
Người mẹ có cơ hội tốt hơn để chữa lành cho con cái mình hơn bất kỳ bản hiệp ước hòa bình nào.
That mother has a better chance to heal her children than any peace agreement can do.
Có thể ông nghĩ thế là tốt cho con cái mình để có dáng vẻ quyền lực mà ông chưa bao giờ có.
Maybe he thought it was good for his children to have the authority figure he'd never had.
Nếu bạn không muốn cho con cái mình mắc sai lầm, bạn nên thúc đẩy lòng tự trọng của chúng.
If you don't want your children to misstep, you should do your best to enhance their self-esteem.
Chẳng phải là các bậc cha mẹ nói chung thường chăm sóc cho con cái mình tốt hơn rất nhiều so với con cái của người khác sao?
Is it not true that parents generally will take good care of their own children far above that of the children of others?
Gates nói muốn cho con cái mình một nền giáo dục tốt để họ có thể dựa vào khả năng của mình chứ không phải là tài sản của cha mẹ.
Gates says that he prefers to give his children a good education so they can rely on their own abilities rather than their parents' fortune.
Họ sẽ phản đối mạnh mẽ bất kỳ thay đổi nào để họ có thể làm lợi cho con cái mình.
They will strongly oppose any change so that they may favor their children.
Results: 163, Time: 0.6125

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English