CON CÁI CỦA NGÀI in English translation

his children
con mình
con cái của ngài
đứa trẻ
đứa bé
đứa con của ngài
đứa con của ông
con trai hắn
con của anh ấy
đứa con của anh ta
con cái mình nhỏ
his child
con mình
con cái của ngài
đứa trẻ
đứa bé
đứa con của ngài
đứa con của ông
con trai hắn
con của anh ấy
đứa con của anh ta
con cái mình nhỏ

Examples of using Con cái của ngài in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong cả Cựu Ước và Tân Ước, chúng ta đều thấy Đức Chúa Trời khao khát con cái của Ngài thể hiện lòng trắc ẩn với những người nghèo khổ và thiếu thốn.
In both the Old and New Testaments, we see God's desire for His children to show compassion to the poor and needy.
và chúng ta là con cái của Ngài.
that we are all God's children.
Khi ta vâng phục Chúa Trời Đức Gia- vê thì ta trở thành con cái của Ngài.
When we receive Jesus as our Savior we become God's children.
Và lại nữa, hỡi đồng bào, tôi muốn nhắc nhở cho các người nhớ lại thời kỳ Đức Chúa Trời ban những lệnh truyền này cho con cái của Ngài.
And again my brethren, I would cite your minds forward to the time when the Lord God gave these commandments unto his children.
Đây là dấu hiệu xác nhận của Đức Chúa Trời đối với mỗi một con cái của Ngài.
That is the reserve God has for each one of His children.
Những sứ điệp riêng rẽ này làm chứng về tình yêu thương và mối quan tâm của Thượng Đế dành cho mỗi con cái của Ngài và những sứ mệnh cá nhân của họ trên trần thế.
These individualized messages testify of God's personal love and concern for each of His children and their personal mortal missions.
Đôi khi Thiên Chúa ban một món quà đức tin đặc biệt cho một số con cái của Ngài, cho một mục đích đặc biệt hoặc chức vụ.
Sometimes God gives a special gift of faith to some of His children, for a special purpose or ministry.
Và lại nữa, hỡi đồng bào, tôi muốn nhắc nhở cho các người nhớ lại thời kỳ Đức Chúa Trời ban những lệnh truyền này cho con cái của Ngài.
And again: my brethren, I would cite your minds forward to the time which the Lord God gave these commandments unto his children;
Con là một khí cụ truyền đạt Lời Chúa cho tất cả con cái của Ngài.
You are an instrument in communicating the Word of God to all of his children.
Chúng tôi cũng chờ đợi ngày hôm đó khi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta đầy đủ các quyền như con cái của Ngài, kể cả những cơ thể mới mà Ngài đã hứa
We too wait anxiously for that day when God will give us full rights as His children, including the new bodies He has promised us- bodies that will never suffer again,
Thiên Chúa là một người Cha không bao giờ bỏ rơi con cái của Ngài, một người Cha yêu thương nâng đỡ,
God is a Father who never abandons his children, a loving Father who supports, helps, welcomes, pardons and saves with a faithfulness that
Thượng Đế xem các anh chị em không phải chỉ là một người trần thế trên một hành tinh nhỏ bé đang sống trong một thời kỳ ngắn ngủi- Ngài còn xem các anh chị em là con cái của Ngài.
God sees you not only as a mortal being on a small planet who lives for a brief season- He sees you as His child.
Chúng tôi cũng chờ đợi ngày hôm đó khi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta đầy đủ các quyền như con cái của Ngài, kể cả những cơ thể mới mà Ngài đã hứa
We, too, wait anxiously for that day when God will give us our full rights as his children, including the new bodies he has promised us-bodies that will never be sick again
Hãy vui mừng vì Chúa yêu thương bạn không phải là bạn hoàn hảo, mà Ngài yêu thương bạn vì bạn là con cái của Ngài, và Ngài nhận bạn là bạn thân của Ngài..
Rejoice that the Lord does not love you because you're perfect; He loves you because you're His child, because you're His friend.
của đức tin và mối tương quan của chúng ta với Chúa Giêsu",">luôn luôn nhận thức rằng" Thiên Chúa không từ bỏ con cái của Ngài trong cơn giông bão".
verify the authenticity of our faith and of our relationship with Jesus” always within the knowledge that“God does not abandon his children during the storm”.
Thượng Đế xem các anh chị em không phải chỉ là một người trần thế trên một hành tinh nhỏ bé đang sống trong một thời kỳ ngắn ngủi- Ngài còn xem các anh chị em là con cái của Ngài.
God sees you not only as a mortal being on a small planet who lives for a brief season-He sees you as His child.
Chúng ta đã được dựng nên để vui hưởng mà làm con cái của Ngài, trong việc sử dụng những tài năng mà Ngài ban cho, và trong việc tham dự vào những niềm vui sướng mà Ngài ban cho.
We were made to delight in being His children, in using the talents He bestows and in participating in the pleasures He offers.
Đó là làm cho chúng ta tất cả trở thành con cái của Ngài trong một gia đình duy nhất,
It is to make of us all a single family of his children, in which each person feels that God is close
vì chúng ta là con cái của Ngài, như cả những nhà thơ thế tục đã từng nói( xem bài thơ" Phainomera" của Aratus; xem Công vụ 17: 28).
destiny as human beings, for we are His offspring, as even secular poets have said(see Aratus's poem“Phainomena”; cf. Acts 17:28).
Tôi tin chắc rằng Chúa sẽ đòi hỏi vào cuối thời kỳ nầy, mỗi con cái của Ngài sẽ biết Ngài một cách cá nhân cho sự đầy đủ và thỏa mãn của mình trong Đấng Christ.
I am quite sure that the Lord will require at the end-time, that every child of His shall know Him in a personal, inward way to his own sufficiency and satisfaction in Christ.
Results: 263, Time: 0.0289

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English