CHO HỌ THỜI GIAN in English translation

to give them time
cho họ thời gian
để cung cấp cho họ thời gian
allow them time
cho họ thời gian
to allow them time

Examples of using Cho họ thời gian in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và nếu ta cho họ thời gian họ cần, họ sẽ thành công chứ?
And if we give them the time they seek, will they succeed?
Sir… cho họ thời gian, sir… họ sẽ phù hợp.
Sir… give them some time, sir… they will fit in.
Cho họ thời gian.
Give them some time.
Hãy cho họ thời gian bên nhau.
Let's give them some time together.
Chúng tôi đã dành cho họ thời gian để suy nghĩ.
It afforded them time to think.
Cho họ thời gian như họ mong muốn.
Give them the time they desire.
Cứ cho họ thời gian để họ quen dần với cháu.”.
You give them time to get used to you.”.
Cho họ thời gian và không gian để tìm đường đến với nhau.
It gives them time and space to find their way toward success.
Cho họ thời gian, nhưng không quá một hoặc hai ngày.
Give them some time, but no longer than a day or two.
MU đã không cho họ thời gian.
MU has not given them time.
Đừng ép người đó trả lời, và cho họ thời gian để nói.
Don't pressure the person to answer, and give them time to speak.
Nếu là như vậy thì chúng ta phải cho họ thời gian.
If that is the case, we must give them that time.
Họ đòi thời gian, chúng tôi cho họ thời gian.
They asked for time, we gave them time.
Chúng tôi quyết định để họ gắn bó hơn bằng cách cho họ thời gian bên nhau.
We have decided to promote this union by giving them time.
Chúng ta cần cho họ thời gian và sự kiên nhẫn vì họ vẫn còn trẻ và họ vẫn còn nhiều năm tháng thi đấu đỉnh cao phía trước”.
We always need to give them time and be patient because they are young and they have some great years ahead.".
Cho họ thời gian chấp nhận thay đổi
Allow them time to accept the change and let go,
Nhưng bạn cần cho họ thời gian bởi vì, ở tuổi 17, bạn không thể ra sân thi đấu giống như khi bạn 26 hoặc 27 tuổi.
But you need to give them time because, at 17, you cannot play the same like you are 26 or 27.
Nếu họ bắt đầu thể hiện sự khó chịu, hãy nói chuyện nhẹ nhàng và cho họ thời gian để bình tĩnh lại.
If they begin to get upset, simply speak gently and allow them time to calm down.
Đừng liên lạc với họ trong vòng một ngày, hãy cho họ thời gian để suy nghĩ về những gì bạn đã nói.
Don't contact them for a day, just to allow them time to think about what you have told them.
Thật ra, món quà bự hơn chính là cho họ thời gian để nghỉ- có thể là một đến hai ngày.
Well, a huge gift would be to give them time off- perhaps an extra day or two.
Results: 192, Time: 0.0261

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English