CHO NỮ QUYỀN in English translation

for feminism
cho nữ quyền
feminist
nữ quyền
phụ nữ
feminism đi
ủng hộ nữ quyền

Examples of using Cho nữ quyền in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
bà cũng là người ủng hộ mạnh mẽ cho nữ quyền và cộng đồng Hồi giáo.
equal medical benefits for female civil servants, she is also a strong advocate for women's rights and the Muslim community.
Tổ chức Ân xá Quốc tế nói vụ sát hại nữ chính khách nổi tiếng trong Bộ phụ trách các vấn đề nữ giới của Afghanistan là nhằm phá hoại điều gọi là‘ những thành quả mong manh' cho nữ quyền tại Afghanistan.
Amnesty International says the assassination of a prominent female official of the Afghan Ministry of Women's Affairs was meant to undermine what it called the“fragile gains” made for women's rights in Afghanistan.
bà cũng là người ủng hộ mạnh mẽ cho nữ quyền và cộng đồng Hồi giáo.
equal medical benefits for female civil servants, she is also a strong advocate for women's rights and the Muslim community.
sự tận tâm của bà ấy cho nữ quyền, các vấn đề gia đình và chăm sóc sức khỏe.
her long political experience, her commitment for women's rights, family issues and health care.
nền an ninh quốc gia" và đấu tranh cho nữ quyền.
was sentenced to three years in prison for"threatening the national security" with their struggle for women's rights.
Các cuộc tuần hành vào mỗi cuối tuần là một phần của làn sóng đấu tranh cho nữ quyền chưa từng có, đánh dấu một bước ngoặt cho phụ nữ đấu tranh chống lại sự bất bình đẳng giới sâu sắc ở đất nước này.
The Saturday march was part of an unprecedented wave of women's rights activism, marking a turning point for women fighting deeply rooted gender inequality in the country.
Mặc dù cô ấy dường như là một nhân vật quyền lực cho nữ quyền, chúng ta không thể quên nguồn gốc của phù thủy như một nhân vật được sử dụng để ủy thác những người phụ nữ mạnh mẽ và định vị họ ở bên ngoài xã hội.
Though she seems to be a powerful figure for feminists, we cannot forget the witch's origins as a figure used to delegitimise powerful women and locate them on the outside of society.
Nếu chúng ta cho chúng vị trí trong chính phủ," bà hỏi,"" Ai sẽ bảo vệ cho nữ quyền?"" Và bà thúc dục cộng đồng quốc tế đừng có quên những hứa hẹn với phụ nữ bởi giờ đây họ chỉ muốn yên thân với Taliban.
If we give them a place in the government," she asks,"" Who will protect women's rights?"" And she urges the international community not to forget its promise about women because now they want peace with Taliban.
năm của bà ấy, sự tận tâm của bà ấy cho nữ quyền, các vấn đề gia đình và chăm sóc sức khỏe.
saying that“I appreciate her deep political experience, her commitment to women's rights, to family and health care”.
độ nô lệ và đấu tranh cho nữ quyền, trong các cuộc tranh luận về phá thai,
has been questioned during the abolition of slavery and the fight for women's rights, in debates about abortion, fetal rights,
Bà đã phát triển vô cùng mạnh mẽ để trở thành một biểu tượng của cuộc sống khi bà đứng lên đấu tranh cho nữ quyền bằng các buổi nói chuyện trên truyền hình trong thập niên 1970 và 1980 cũng như tham dự các cuộc tuần hành phản đối, các cuộc họp báo và các vụ án.
She is seen growing into a larger than life figure as she stands up for feminism on TV talkshows in the 1970s and 1980s and attends protest marches, press conferences and court cases.
Thông qua quan điểm của khu vực tư nhân, và đặc biệt là ngành quảng cáo, bà Delarue đã mô tả ý nghĩa của việc quảng cáo cho nữ quyền và cách thức ngành quảng cáo có thể trở thành đồng minh mạnh mẽ trong công cuộc ủng hộ bình đẳng giới thông qua các phương tiện truyền thông.
Through the perspective of the private sector, and in particular the advertising industry, Ms Delarue described what it means to work for feminist advertising, and how the advertising industry can become a strong ally to advocate for gender equality through the media.
Vào năm 1869, Elizabeth Cady Stanton và một nhà đấu tranh tích cực chủ đạo khác cho nữ quyền, Susan B. Anthony, thành lập Hiệp
In 1869 Elizabeth Cady Stanton and another leading women's rights activist, Susan B. Anthony, founded the National Woman Suffrage Association(NWSA),
Vào năm 1869, Elizabeth Cady Stanton và một nhà đấu tranh tích cực chủ đạo khác cho nữ quyền, Susan B. Anthony,
In 1869 Rose helped Elizabeth Cady Stanton and another leading women's rights activist, Susan B. Anthony,
Hôm nay, chúng ta có mặt tại đây để phát động một chiến dịch vinh danh 20 phụ nữ- những người phụ nữ mà lẽ ra cần được tham dự buổi hội nghị tại New York trong 3 tuần nữa để cổ súy cho nữ quyền và tham gia các cuộc hội luận thay vì đang bị giam giữ sau chấn song nhà tù.
Today, we are here to launch a campaign to recognize 20 of those women-- women who should be advocating for women's empowerment and part of the discussions around the Conference in New York in three weeks, rather than being behind bars.
Vì sao cuộc đấu tranh cho nữ quyền vẫn cần tiếp diễn.
Why the Fight for Women's Choice Must Go On.
Đó là một khởi đầu tuyệt vời cho nữ quyền anh ở Việt Nam.
It is a great start for female boxing in Vietnam.
Đối với Gucci, Li Yu Chun đại diện cho nữ quyền theo một cách nào đó.
For Gucci, Li Yu Chun represents feminism in some way.
Tôi cảm thấy mình may mắn khủng khiếp được lớn lên trong thời đại tranh đấu cho nữ quyền.
I felt terribly lucky to have grown up in the feminist era.
họ cũng biết tôi là người đấu tranh cho nữ quyền.
open an SNS account, they already know I'm a feminist.
Results: 16233, Time: 0.0251

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English