Examples of using Computer management in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hay khai báo trong Computer Management console( nếu chương trình thuộc loại đặc biệt gọi là service- dịch vụ).
Trong Computer Management, mở rộng Local Users and Groups
Đổi tên tài khoản Administrator bằng cách sử dụng tiện ích Computer Management là do sự xa cách dễ dàng nhất.
Nhiều người trong số này có thể được tìm thấy trong thư mục" Administrative Tools" trong Control Panel, nhưng bạn cũng có thể truy cập chúng thông qua một cửa sổ duy nhất bằng cách mở ứng dụng Computer Management.
Nhiều người trong số này có thể được tìm thấy trong thư mục" Administrative Tools" trong Control Panel, nhưng bạn cũng có thể truy cập chúng thông qua một cửa sổ duy nhất bằng cách mở ứng dụng Computer Management.
mở nó thông qua Computer Management có lẽ dễ dàng nếu bạn không rành các lệnh Cmd lắm.
công cụ truyền thống Local Users and Groups( trong Computer Management).
có quyền truy nhập vào nó từ xa bằng cách sử dụng Computer Management.
trong tập tin system. ini hay autoexec. bat; hay khai báo trong Computer Management console( nếu chương trình thuộc loại đặc biệt gọi là service- dịch vụ).
Tại đây bạn chọn Computer Management.
Một ví dụ là Computer Management.
Sau đó chọn mục Computer Management.
Tại đây bạn chọn Computer Management.
Màn hình Computer Management hiện ra.
Sau đó tắt cửa sổ Computer Management đi.
Bây giờ đi vào Computer Management và click Disk Management. .
Phương pháp đơn giản nhất là từ trong Computer Management.
Lưu ý: Computer Management chỉ có trong Windows 10 Pro.
Tôi mở" Computer Management" Tôi không thấy" Local Users and Groups".
Trên cửa sổ Computer Management, mở rộng mục Local Users and Groups.