Examples of using Computer vision in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tên công việc: Computer Vision Engineer.
Tên công việc: Computer Vision Engineer.
Computer Vision là một ngành rất rộng.
Em là dân chuyên ngành Computer Vision.
Thực hiện dự án về Computer Vision.
Triệu chứng đau mắt Computer Vision Syndrome là gì?
Đó là lí do CNNs rất mạnh trong Computer Vision.
Triệu chứng đau mắt Computer Vision Syndrome là gì?
Các triệu chứng của“ Computer Vision Syndrome“ bao gồm.
Các triệu chứng của“ Computer Vision Syndrome“ bao gồm.
Thắc mắc về computer vision và machine learning cho robotics.
Các triệu chứng của“ Computer Vision Syndrome“ bao gồm.
( Computer Vision hoạt động trên một luồng các hình ảnh).
Đặc biệt nếu như chúng ta muốn xử lý vấn đề về“ Computer Vision”.
Tối thiểu 1 năm kinh nghiệm thực tế trong các dự án lĩnh vực Computer Vision.
Com III, Photogrammetric computer vision PCV' 06 Bonn,
Một sự kết hợp của những triệu chứng này có thể dẫn đến hội chứng Computer Vision Syndrome.
Do đó, CNN là một công cụ có giá trị được sử dụng bởi các hệ thống Computer Vision.
CS đã được một trang web NSF Rêu trong Computer Vision từ NSF bắt đầu chương trình vào năm 1987.
Về OpenCV thì mình coi trong cuốn sách này- Learning OpenCV Computer Vision with OpenCV Library- O' Reilly.