CON CỦA THIÊN CHÚA in English translation

child of god
con của chúa
con của thiên chúa
con cái của đức chúa trời
con cái thiên chúa
đứa con của đức chúa trời
đứa trẻ của thiên chúa
con của thượng đế
con của thần
con của thượng ðế
con của trời
son of god
con thiên chúa
con đức chúa trời
con ðức chúa trời
con của thượng đế
con trai của chúa
con trai của chúa trời
con trai của thần
người con của chúa
con của trời
daughter of god
con gái của thượng đế
con của thiên chúa
con gái của chúa
con gái của đức chúa trời
children of god
con của chúa
con của thiên chúa
con cái của đức chúa trời
con cái thiên chúa
đứa con của đức chúa trời
đứa trẻ của thiên chúa
con của thượng đế
con của thần
con của thượng ðế
con của trời
sons of god
con thiên chúa
con đức chúa trời
con ðức chúa trời
con của thượng đế
con trai của chúa
con trai của chúa trời
con trai của thần
người con của chúa
con của trời

Examples of using Con của thiên chúa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúa Giê- su, Con của Thiên Chúa- thừa nhận vào ngày 25/ 9/ 1995…".
a Usenet message declaring,"I, Jesus- Son of God- acknowledge on this date of September 25/26, 1995:…".
sau đó bạn không phải là con của Thiên Chúa.
then you're not a child of God.
Hãy nhớ rằng bạn là con của Thiên Chúathiên đàng đó là ngôi nhà thực sự của bạn.
Remember that we are the children of God and that heaven is our true home.
Một trong những giả thuyết phổ biến nhất trong một đất nước như chúng ta là tất cả mọi người là con của Thiên Chúa.
One of the most common assumptions in a country like ours is that everyone is a child of God.
Những người con của Thiên Chúa thì cần được nâng đỡ,
The children of God need to support, protect,
bây giờ tôi là một người con của Thiên Chúa.
thank you that I am now a child of God.
Các ngươi là Con của Thiên Chúa, những người chia sẻ hạnh phúc bất tử, con thánh thiện và hoàn hảo.
Ye are the children of God, the sharers of immortal bliss, holy and perfect beings.
bạn là một người con của Thiên Chúa.
when you accept Jesus, you are a child of God.
Người Nam và người Nữ đều chia sẻ cùng phẩm giá là con của Thiên Chúa, và được mời gọi sống đức tin trọn vẹn như nhau.
Women and men share equal dignity as children of God and are equally called to live their faith fully.
bằng cách trở thành con của Thiên Chúa thông qua Chúa Giêsu Kitô.
God can only begin by faith, by becoming a child of God through Jesus Christ.
sẽ là con của Thiên Chúa dù rằng chúng ta tội lỗi và bất trung.”.
will always be the children of God despite sin and incoherence.”.
Và từ mỗi lần sinh ra như thế, chúng ta sẽ kết thúc bằng cách mang đến cho thế giới người con của Thiên Chúa mà chúng ta phải là.
And from birth to birth, we will each end up bringing to the world the child of God that we are.
Do đó, mà nhận ra được con của Thiên Chúacon cái ma quỷ.
This is how we know the Children of God and the Children of the Devil.
Hơn bao giờ hết, họ tiếp tục có một phẩm giá trong tư cách là ngừơi và là con của Thiên Chúa”.
They continue to possess, more than ever, a dignity as children of God.
( 494) Cha mẹ phải xem con cái như những người con của Thiên Chúa và tôn trọng chúng như những nhân vị.
Parents must regard their children as children of God and respect them as human persons.
( 494) Cha mẹ phải xem con cái như những người con của Thiên Chúa và tôn trọng chúng như những nhân vị.
CCC 2222 Parents must regard their children as children of God and respect them as human persons.
Lớn lên, anh và gia đình của ông đã dành thời gian sống chung với một giáo phái tôn giáo được gọi là Con của Thiên Chúa.
Growing up, he and his family spent time living with a religious cult called the Children of God.
( 494) Cha mẹ phải xem con cái như những người con của Thiên Chúa và tôn trọng chúng như những nhân vị.
THE DUTIES OF FAMILY MEMBERS 2222 Parents must regard their children as children of God and respect them as human persons.
con của Thiên Chúa.
especially the needy, as the children of God.
Chúng ta cũng đều là Con của Thiên Chúa và là con của cha mẹ ta.
We are all sons and daughters of God as well as children of our parents.
Results: 313, Time: 0.0644

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English