Examples of using Con ghét in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thầy đã để con ghét thầy thay vì ghét anh ta.
Sabina, con ghét ba ư?
Con ghét từ xâm nhập".
Con ghét lắm.
Vì con ghét cô giáo dạy toán, cô ấy dạy thật là chán“.
Con ghét ôliu và bác sẽ lại phải vứt đi thôi.".
Bởi vì con ghét giáo viên môn toán, lớp học của cô ấy chán ngắt.”.
Tại sao con ghét tây thế hở?
Nếu con ghét hoạt động mà cha mẹ chọn cho mình?
Con ghét sự hội hiệp của những kẻ bất lương;
Con ghét mẹ, con không thiết sống với mẹ!
Con ghét các tội con trên hết mọi sự vì.
Và con ghét mọi đường lối giả dối.
Mẹ, con ghét chỗ này.
Con ghét ta vậy sao?
Hãy để con ghét mình và yêu Chúa.
Con ghét bị so sánh.
Con ghét mỗi lần Jon dịch chuyển con. .
Con ghét những màu ấy!