Examples of using Con la in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hàng ngàn dặm trong một ngày mà không cần dừng lại nghỉ chân một lần. Con la có thể cưỡi các cơn gió thần thánh, và đi được.
hai con ngựa, tám con la và một con chó.
Khi chúng tôi giải thích lại như trên, tướng chỉ huy ra lệnh:“ Vậy hãy lấy con la và chuyển thương binh từ chiến trường đến bệnh viện”.
Chúng tôi cấm trại ở sông Arkansas một đêm nọ. Chúng tôi cột 36 con la và 300 con ngựa vào cọc cắm trên cát.
Mặc dù khuyến khích tài chính, các nhà lai tạo cá nhân phản đối vì họ cảm thấy rằng những con ngựa lai kết quả tạo ra con la chất lượng kém khi nuôi thêm.
Và 300 con ngựa vào cọc cắm trên cát. Chúng tôi cột 36 con la.
Con la đã được đem đến trước cửa,
Tại EcoFest- 2019, khách có thể tận mắt nhìn thấy con la tại nơi làm việc,
Con la nhận ra rằng mỗi đợt đất rơi trên lưng nó,
Con la nhận ra rằng mỗi đợt đất rơi trên lưng nó.
Và họ đặt Solomon trên con la của vua Đa- vít,
Vậy, anh và tôi và một vài con la Sẽ chặn đứng chiến tranh?
Tôi đã phải diễn rất nghiêm túc để thuyết phục khán giả rằng con la có thể nói chuyện."[ 6].
Tiền sản xuất thử nghiệm con la này mất AMG- esque khái niệm của fascia sâu hơn phía trước và bánh xe lớn hơn, nhưng cả hai đều có khả năng sẽ có sẵn với các mức độ cắt cao hơn.
Con la là con đẻ vô trùng của nữ ngựa
Cô đã xuất bản một cuốn truyện ngắn Con la boca abierta ở Tây Ban Nha năm 2006
Ngựa Breton đã được sử dụng ở Ấn Độ để giao phối sinh ra con la, và tại các trang trại chăn nuôi Saharanpur được lai với các con ngựa giống Anglo- Ả Rập Mystère để sản xuất ra ngựa vận chuyển.
khi ông ấy làm thế, con la trượt chân ngã
Tôm làm mình nổi tiếng bằng cách ăn vài chục con bò, con la và tất nhiên là con người, đặc biệt là phụ nữ( bị chụp khi họ đang giặt quần áo dưới sông).
Máu từ các thành viên trong gia đình sau đó đã được sử dụng để vẽ các họa tiết phức tạp không rõ ý nghĩa trên da của con la, dê và hai con bò có trong chuồng( bản thân các con vật không bị hại).