Examples of using Con rắn cắn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
cuối cùng đã học được, rằng, tôi đã bị một con rắn cắn và đã chết hai ngày sau đó.'.
cuối cùng biết được rằng tôi bị một con rắn cắn và đã chết sau hai ngày.'.
Đầu con rắn cắn chính đuôi của nó.
Con rắn cắn chính đuôi của nó,
Chìa khóa để sống sót một con rắn cắn độc là để có được một antivenom càng sớm càng tốt.
Do đó, một con rắn cắn đau đớn thường là báo trước cho bạn một đòn bất ngờ theo cả nghĩa đen và nghĩa bóng.
l' art pour l' art- một con rắn cắn đuôi chính nó.
Con rắn tự cắn đuôi của nó.
Con rắn tự cắn đuôi của nó?
Điều Gì Xảy Ra Khi 1 Con Rắn Độc Cắn 1 Con Rắn Độc Khác Cùng Loài?
Tôi nghĩ con rắn đó cắn anh ta.
Con rắn cắn hai lần.
Con rắn cắn vợ người nông dân.
Đó là chỗ con rắn cắn ông ta.
Con rắn cắn vợ người nông dân.
Con rắn cắn nó.
Con rắn cắn là gì?
Và lần có con rắn cắn anh.
Con rắn cắn con khỉ.