Examples of using Con thiên nga in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sau khi ăn xong, những con cá vàng bơi theo sau mấy con thiên nga như thể chúng là bạn rất thân.
trang trí hoa, với bốn con thiên nga.
nhận ra đó là con thiên nga mà anh ta đang tìm kiếm.
Nhưng tới lúc mặt trời sắp lặn cô nghe có tiếng xạc xào và thấy sáu con thiên nga bay qua cửa sổ chui vào.
Sự thật là Leda đã cặp đôi với một con Thiên Nga, thực ra là Zues.
Tuy nhiên, điều gây tò mò nhất là hình ảnh ba con thiên nga đen đang bơi quanh hồ.
mọi người cho rằng mọi con thiên nga đều có màu trắng.
một dòng chữ đẹp hoặc hai con thiên nga.
Nó rất vui Tôi thấy một vài con thiên nga ở một trong những cái ao.
Các nhân chứng cho biết trên tờ Macedonia Online rằng con thiên nga đã nằm“ bất động” trên bãi biển sau vụ việc, và sau đó đã chết.
Một người đàn bà nhớ lại con Thiên Nga đã mua từ nhiều năm trước với một giá rất đắt.
Theo truyền thống, con thiên nga trong vũ điệu của Pavlova bị thương nặng và sắp chết.
Là một con thiên nga, Zeus rơi vào vòng tay của mình để bảo vệ khỏi một con đại bàng đang theo đuổi.
Theo truyền thống, con thiên nga trong vũ điệu của Pavlova bị thương nặng
Như con thiên nga vươn lên từ cái hồ,
Vì lo sợ con thiên nga sẽ phá vỡ cửa sổ một lần nữa, người chủ cửa hàng đã bắn trúng vai con thiên nga già.
Sau khi câu thông với con thiên nga, tôi nhớ lại những chuyện đó và tôi đã làm điều này điều kia.
Leda trông như thể đang cố gắng chạm lấy gáy con thiên nga, nhưng không chạm.
Xu hướng, đã quay sang chiều ngược lại, có thể biến thành một con thiên nga bổ nhào.
Được! Để rồi xem cô sẽ như thế nào khi con thiên nga đó nuốt chửng cô!