CUỘC BẦU CỬ GIỮA KỲ in English translation

midterm election
cuộc bầu cử giữa kỳ
bầu cử giữa kỳ
midterm elections
cuộc bầu cử giữa kỳ
bầu cử giữa kỳ
mid-term elections
bầu cử giữa kỳ
mid-term election
bầu cử giữa kỳ
off-year election

Examples of using Cuộc bầu cử giữa kỳ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong cuộc bầu cử giữa kỳ năm 2006, phe Cộng hòa mất quyền kiểm soát cả Hạ viện lẫn Thượng viện.
In the November 2006 mid-term elections, the Republicans lost control of the House and Senate.
Chỉ có 5 lần trong 105 năm qua, một tổng thống đương nhiệm giành được ghế ở Thượng Viện trong cuộc bầu cử giữa kỳ," Stein nói.
There's only been five times in the last 105 years that an incumbent president has won seats in the Senate in the off-year election,” said Stein.
Đảng Dân chủ đã giành được đa số ghế trong Hạ viện trong cuộc bầu cử giữa kỳ tháng 11, với các đại diện mới đã tuyên thệ vào thứ Năm 3/ 1.
Democrats won the majority of the House in the November mid-term elections, and the new representatives were sworn in on Thursday.
Cuộc bầu cử trung hạn năm 2018 đã trở thành một cuộc bầu cử giữa kỳ quan trọng nhất trong một thời gian dài, chắc chắn là trong cuộc đời tôi.
The 2018 midterm has emerged as the most important midterm election in a long time, certainly in my lifetime.
Với kết quả khả quan trong cuộc bầu cử giữa kỳ, đảng Dân chủ đang rất lạc quan vào khả năng chiếm lại Nhà Trắng.
Encouraged by a good set of mid-term election results, the Democrats are optimistic on retaking the White House.
Đảng Cộng Hòa muốn người được đề cử của họ nhậm chức trước cuộc bầu cử giữa kỳ tháng sau, khi họ có thể mất quyền kiểm soát 51- 49 hiện giờ của Thượng viện.
Republicans want their nominee in place before mid-term elections next month, when they could lose their 51-49 control of the Senate.
Cuộc bầu cử 2010 trở thành cuộc bầu cử giữa kỳ đắt nhất trong lịch sử nước Mỹ với tổng số tiền chi cho tranh cử, quảng cáo lên tới xấp xỉ 4 tỉ USD.
The 2010 midterm election is on track to become the most expensive election in US history, with nearly $200 million of campaign ads.
Đảng của tổng thống đương nhiệm thường bị mất một số ghế trong cuộc bầu cử giữa kỳ, đặc biệt trong nhiệm kỳ đầu của tổng thống.
The party of a sitting president often loses some seats in mid-term elections, particularly in a president's first term.
Chỉ có 43 phần trăm cử tri đăng ký đã tham gia bỏ phiếu trong cuộc bầu cử giữa kỳ ở Georgia trong năm 2014 vừa qua.
Just 43 percent of registered voters cast ballots during the last Georgia midterm election in 2014.
Một số người cho rằng Tổng thống Trump sẽ tiếp tục những sai lầm của mình trước cuộc bầu cử giữa kỳ vào tháng 11 tới nhằm duy trì sự ủng hộ.
Some believe that Trump will hold onto his mistakes before the mid-term election in November, so as to maintain support.
Ít khi nào cuộc bầu cử giữa kỳ của Mỹ lại được theo dõi sát đến vậy trên khắp thế giới.
Seldom have America's mid-term elections been watched so closely across the globe.
Nền tảng cuộc bầu cử giữa kỳ đã tiếp tục nới lỏng các hạn chế cần sa ở Hoa Kỳ..
The mid-term elections have further loosened marijuana restrictions in the United States.
Đảng Cộng Hòa Hạ Viện dự kiến sẽ tổ chức bầu chọn lãnh đạo mới vào tháng 11, sau cuộc bầu cử giữa kỳ.
Republican lawmakers will vote on new committee heads in November, after the mid-term elections.
có thể rút lui sau cuộc bầu cử giữa kỳ tháng 11.
transactional businessman who may retreat after the mid-term elections in November.
Ryan cũng phác ra một kế hoạch ngân sách riêng ngay trước khi phe Cộng hòa chiếm được Hạ viện trong cuộc bầu cử giữa kỳ hồi năm 2010.
Ryan had begun work on a budget blueprint of his own before Republicans captured the House in the 2010 mid-term elections.
Thương mại và thuế quan đã trở thành một vấn đề gai góc cho các ứng viên ra tranh cử vào Quốc hội khi họ đang cố gắng giành phiếu trong cuộc bầu cử giữa kỳ.
Trade and tariffs have become a thorny issue for congressional candidates as they seek to win votes in the mid-term elections.
Các phóng viên nói rằng không có vẻ gì là các đối thủ của ông Trump sẽ tìm cách tố cáo ông trước cuộc bầu cử giữa kỳ vào tháng 11 năm nay.
Correspondents say it is unlikely Mr Trump's opponents would try to impeach him before November's mid-term elections.
Ngay sau khi biết kết quả cuộc bầu cử giữa kỳ hôm thứ Ba( 6/ 11),
After most of the results of the US midterm elections had been announced on November 6, US President Donald
Và khi nói đến việc tác động đến cuộc bầu cử giữa kỳ, bạn chỉ cần nhìn vào thuế quan mà Bắc Kinh đáp trả chúng ta.
And when it comes to influencing the midterms, one needs only to look at Beijing's tariffs in response to US's.
Và khi nói đến việc tác động đến cuộc bầu cử giữa kỳ, bạn chỉ cần nhìn vào thuế quan mà Bắc Kinh đáp trả chúng ta.
And when it comes to influencing the midterms, you need only look at Beijing's tariffs in response to ours.
Results: 251, Time: 0.0262

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English