CUỘC CÁCH MẠNG DÂN CHỦ in English translation

democratic revolution
cuộc cách mạng dân chủ
cách mạng dân chủ

Examples of using Cuộc cách mạng dân chủ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
nhà độc tài lâu năm của quốc gia anh đã bỏ chạy và một cuộc cách mạng dân chủ bùng lên trên toàn Trung Ðông.
Less than a month later, his country's long-ruling tyrant had fled to Saudi Arabia and a democratic revolution would soon sweep across the Middle East.
Xã luận báo Christian Science Monitor- Trần Quốc Việt( Danlambao) dịch- Hãy chọn hầu như bất kỳ cuộc phản kháng nào trong lịch sử mà đưa đến cuộc cách mạng dân chủ- chẳng hạn Ukraine vào năm 2014,
Pick almost any protest in history that led to a democratic revolution- Ukraine in 2014, for example,
Hãy chọn hầu như bất kỳ cuộc phản kháng nào trong lịch sử mà đưa đến cuộc cách mạng dân chủ- chẳng hạn Ukraine vào năm 2014,
Pick almost any protest in history that led to a democratic revolution- Ukraine in 2014, for example,
đã tham gia cuộc cách mạng dân chủ năm 1950, và là một trong bốn phụ nữ Nepal đầu tiên bị chế độ Rana bắt giữ.[ 2]
had participated in the democratic revolution of 1950, and was one of the first four Nepali women to be arrested by the Rana regime.[3] Acharya had a sister,
Một cuộc cách mạng dân chủ diễn ra tại.
A socialist revolution happened in.
Cuộc cách mạng dân chủ đã không xảy ra vào năm 1991.
There was no democratic revolution in 1991.
Làm thế nào để cứu cuộc cách mạng dân chủ của Ethiopia.
Next Article How to save Ethiopia's democratic revolution.
Sẽ chẳng có một cuộc cách mạng dân chủ nào trong năm 2014.
Maybe there won't be immigration reform in 2014.
Đột nhiên, mối đe dọa của cuộc cách mạng dân chủ không còn lý thuyết nữa.
Suddenly, the threat of democratic revolution no longer felt theoretical.
Chúng ta không có giải pháp nào khác hơn là một cuộc cách mạng dân chủ.
There is no other option other than a socialist revolution.
Trong bài phát biểu thông báo, Macron kêu gọi một" cuộc cách mạng dân chủ" và hứa sẽ" khai thông Pháp".[ 17].
In his announcement speech, Macron called for a"democratic revolution" and promised to"unblock France".[15].
Cuộc cách mạng dân chủ kế tiếp- vốn tạo sức mạnh cho thế hệ tương lai và giảm sự đô hộ tương lai- sắp sửa xuất hiện ở chân trời chính trị.
The next democratic revolution- one that empowers future generations and decolonises the future- may well be on the political horizon.
Một trong những quốc gia dẫn dầu trong vấn đề này là Tunisia, quốc gia duy nhất đạt kết quả từ Cuộc Nổi Dậy Nhân Dân Ả Rập với một cuộc cách mạng dân chủ thành công.
One of the countries that has been on the frontlines of this issue is Tunisia, which was the only country to come out of the Arab Spring with a successful democratic revolution.
Đảng mới đã tổ chức hội nghị đầu tiên vào năm 1991, đã thông qua một" cuộc đấu tranh vũ trang kéo dài trên con đường tiến tới một cuộc cách mạng dân chủ mới" và rằng đảng sẽ vẫn là một đảng bí mật.
The new party held its first convention in 1991, the adopted a line of"protracted armed struggle on the route to a new democratic revolution" and that the party would remain an underground party.
Đảng mới đã tổ chức hội nghị đầu tiên vào năm 1991, đã thông qua một" cuộc đấu tranh vũ trang kéo dài trên con đường tiến tới một cuộc cách mạng dân chủ mới" và rằng đảng sẽ vẫn là một đảng bí mật.
It adopted a line of"protracted armed struggle on the route to a new democratic revolution" and that the party would remain an underground party.
nhà độc tài lâu năm của quốc gia anh đã bỏ chạy và một cuộc cách mạng dân chủ bùng lên trên toàn Trung Ðông.
even in his wildest dreams: Less than a month later, his country's long-ruling tyrant had fled for his life and a democratic revolution would soon sweep across the Middle East.
Hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân..
Complete the national democratic revolution.
Hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ tư sản.
Complete the national democratic revolution.
Chỉ có vậy mới có cuộc cách mạng dân chủ thực sự.
Only then can we truly have a populist revolution.
Mông Cổ- Cuộc cách mạng dân chủ 1990 ở Mông cổ đã cho phép bầu cử tự do đa đảng và tạo ra các văn bản hiến pháp mới.
Mongolia- The 1990 Democratic Revolution in Mongolia saw a gradual moved to allow free multi-party elections and the writing of the new constitution.
Results: 716, Time: 0.0215

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English