Examples of using
Cuộc cách mạng khoa học
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện nay ngụ ý
The current technological and scientific revolution implies not that authentic individuals
Mặc dù Einstein và Freud tự họ không hoàn toàn khởi xướng cuộc cách mạng khoa học lần thứ hai này,
Although Einstein and Freud didn't initiate this second scientific revolution all by themselves, they did come to represent it
Đây là một đóng góp quan trọng đối với thiên văn học và triết học của tự nhiên, vì thế vài học giả hiện đại đã đề cập cách tiếp cận như vậy là một cuộc cách mạng khoa học đầu tiên.
This was an important contribution to astronomy and the philosophy of science, and some modern scholars have thus referred to this novel approach as the first scientific revolution.
Dù sao việc tiếp xúc vẫn được duy trì thông qua tô giới Hà Lan tại Dejima, cho phép chuyển giao một khối lượng lớn kiến thức liên quan đến kỹ thuật Phương Tây và cuộc cách mạng khoa học.
Contacts were maintained through the Dutch enclave of Dejima however, allowing for the transfer of a vast amount of knowledge related to the Western technological and scientific revolution.
Đây là một đóng góp quan trọng đối với thiên văn học và triết học của tự nhiên, vì thế vài học giả hiện đại đã đề cập cách tiếp cận như vậy là một cuộc cách mạng khoa học đầu tiên.
This was an important contribution to astronomy and the philosophy of science and some scholars have thus referred to this new approach as the first scientific revolution.
và được ghi nhận là một trong những bộ óc vĩ đại của cuộc cách mạng khoa học của thế kỷ 17.
Isaac Newton was an established physicist and mathematician, and is credited as one of the great minds of the 17th century Scientific Revolution.
cách mạng nhất của thế kỷ 21 và cả trong ba cuộc cách mạng khoa học vĩ đại của nhân lọai.
of the high-end technologies, the most revolutionary of the 21st century and all of the three scientific revolutions of human greatness.
Thế kỷ 17 đã chứng kiến một cuộc cách mạng khoa học, thường được đối xử với sự hoài nghi bởi một giáo hoàng phản cách mạng phòng thủ, vì sợ rằng những ý tưởng khoa học sẽ khiến những người theo nó lạc lối.
The 17th century saw a scientific revolution, often treated with scepticism by a defensive counter-Reformation papacy, which feared that scientific ideas would lead its followers astray.
Vận tốc của cuộc cách mạng khoa học công nghệ thật nhanh thật giật mình với vô số bước chuyển biến
So swift is the velocity of the techno-scientific revolution, so startling in its countless twists and turns, that no one can predict its
Nó sẽ tạo ra một cuộc cách mạng khoa học tác động đến hàng trăm nhà nghiên cứu hiện nay đang xem xét lần đầu tiên để hiểu được mọi thói quen ảnh hưởng đến cuộc sống của chúng ta thế nào.
It would help spark a scientific revolution that today involves hundreds of researchers who are learning, for the first time, to understand all the habits that influence our lives.
Các cơ hội này đến từ cuộc cách mạng khoa học và công nghệ trên thế giới,
These opportunities come from the revolution of science and technology in the world, the economic integration of the region,
Cho đến nay họ chủ yếu là những tiếng nói nhỏ; nhưng không thể loại trừ khả năng rằng một cuộc cách mạng khoa học- chí ít là sự sửa đổi lớn của lý thuyết tiến hóa- đang diễn ra.”.
This is, so far, mostly straws in the wind; but it's not out of the question that a scientific revolution- no less than a major revision of evolutionary theory- is in the offing.".
Những nhà khoa học hiếm khi dừng lại lâu trên sự kiện này, nhưng cuộc Cách mạng Khoa học tự nó đã bắt đầu từ một trong những xã hội tín điều, không khoan dung cố chấp và tôn giáo nhất của lịch sử.
Scientists seldom dwell on this fact, but the Scientific Revolution itself began in one of the most dogmatic, intolerant and religious societies in history.
giúp mở ra cuộc cách mạng khoa học thay thế cho suy nghĩ ẻo lả của thời đại.
fresh start” in our thinking about the natural world, and helped usher in the scientific revolution that replaced the staid thinking of the time.
giúp mở ra cuộc cách mạng khoa học thay thế cho suy nghĩ ẻo lả của thời đại.
a“great fresh start” in our thinking about the natural world, and helped usher in the scientific revolution that replaced the staid.
Đối với người Hy Lạp và La Mã cổ đại, có hệ thống chữa bệnh truyền thống được chấp nhận ở châu Âu cho đến khi cuộc cách mạng khoa học, những yếu tố này là bốn chất dịch cơ thể hoặc humours.
For the ancient Greeks and Romans, whose systems of traditional healing were accepted in Europe until the scientific revolution, these elements were the four bodily fluids or humours.
một số học giả đã gọi phương pháp mới này là cuộc cách mạng khoa học đầu tiên.[ 1] Cách tiếp cận
some scholars have thus referred to this new approach as the first scientific revolution.[37] This new approach to astronomy was adopted
trong ba năm ông đã sản xuất một cuộc cách mạng khoa học đã đưa trường đạt chuẩn quốc gia bằng cách áp dụng các hệ thống tự chọn và di chuyển ra khỏi học thuật truyền thống của trường đại học và nhấn mạnh cổ điển.
president of Notre Dame, and in three years he produced an academic revolution that brought the school up to national standards by adopting the elective system and moving away from the university's traditional scholastic and classical emphasis.
Peter Lynch nói trung tâm internet cho cuộc cách mạng khoa học mới nổi.
as Peter Lynch puts it, like“a one-man internet hub” for the emerging scientific revolution.
trong ba năm ông đã sản xuất một cuộc cách mạng khoa học đã đưa trường đạt chuẩn quốc gia bằng cách áp dụng các hệ thống tự chọn và di chuyển ra khỏi học thuật truyền thống của trường đại học và nhấn mạnh cổ điển.
president of Notre Dame, and in three years he produced an academic revolution that brought the school up to national standards by adopting the elective system and moving away from the university's traditional scholastic and classical emphasis.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文