CUỘC GẶP GỠ VỚI in English translation

meeting with
cuộc gặp với
gặp gỡ với
cuộc họp với
họp với
cuộc hẹn với
gặp gở với
hội nghị với
hẹn với
cuộc gặp gỡ cùng
gặp mặt với
encounter with
gặp gỡ với
gặp phải với
chạm trán với
đối mặt với
cuộc gặp với
encounters with
gặp gỡ với
gặp phải với
chạm trán với
đối mặt với
cuộc gặp với
a rendezvous with
điểm hẹn với
cuộc gặp gỡ với
cuộc hẹn với
meetings with
cuộc gặp với
gặp gỡ với
cuộc họp với
họp với
cuộc hẹn với
gặp gở với
hội nghị với
hẹn với
cuộc gặp gỡ cùng
gặp mặt với

Examples of using Cuộc gặp gỡ với in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cuộc gặp gỡ với địa lý của chúng tôi bắt đầu từ nhịp sống bận rộn hàng ngày, trong những không gian nơi thông tin từ bên ngoài tấn công chúng ta liên tục.
Our encounter with terrain emerges from the hectic pitch of our daily lives, within spaces where information from outside assault us constantly.
Cuộc gặp gỡ với Chúa Giêsu đã làm thay đổi cuộc đời ông,
His encounter with Jesus changed his life, just as it has changed, and can daily still change,
Ông Kerry sắp có một số cuộc gặp gỡ với Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình
Mr Kerry is due to hold a series of meetings with Chinese President Xi Jinping
Hai ngày sau cuộc gặp gỡ với cậu bé,
Two days after this encounter with the little boy,
Do đó, sau cuộc gặp gỡ với Chúa Giêsu Christ, tôi giận dữ
Hence, after this encounter with Jesus Christ I angrily focused my attack on pastors
Nó đến từ đức tin và cuộc gặp gỡ với Chúa Giêsu Kitô,
It comes from faith and from the encounter with Jesus Christ,
Beau Monroe: Tôi đã bắt đầu cuộc gặp gỡ với Sam, là ông chủ của 1 nhà máy bia, và Tollef, là giám đốc sáng tạo.
Beau Monroe: I started by meeting with Sam the owner of the brewery, and Tollef the creative director.
Trong cuộc gặp gỡ với ĐTC Phanxicô, ĐHY Bo cũng đã đề
During his meeting with Francis, Bo also asked him to have an interreligious meeting,
Hai ngày sau cuộc gặp gỡ với cậu bé,
Two days after this encounter with the little boy,
Tôi đã viết một bài báo về cuộc gặp gỡ với Stalin mà chắc ông rất thích.
When I returned to Yugoslavia I wrote an article about my meeting with Stalin, which he liked a lot.
Trinh Nữ Maria đã có một kinh nghiệm đặc thù về cuộc gặp gỡ với Chúa Kitô như thế, nhờ đó Mẹ đã trở thành" causa nostrae laetitiae"( căn nguyên cho niềm vui của chúng ta).
The Virgin Mary had a unique experience of this encounter with Jesus, and thus became“causa nostrae laetitiae”(cause of our joy).
sự kinh ngạc của cuộc gặp gỡ với Chúa Giêsu… và để Chúa Thánh Thần làm phần việc còn lại.
beauty of the Gospel, the awe of an encounter with Jesus, and let the Holy Spirit do the rest.
Trên mặt trận này, cuộc gặp gỡ với Tổng thống Donald Trump đã đặt ông ngang hàng với nhà lãnh đạo hàng đầu của đất nước mạnh nhất thế giới.
On this front, his meeting with President Donald Trump has placed him on a par with the top leader of the world's mightiest country.
Họ là hai anh em trong máu huyết, nhưng cuộc gặp gỡ với Chúa Kitô đã biến họ thành anh em trong đức tin và đức mến.
They were blood brothers, yet their encounter with Christ transformed them into brothers in faith and charity.
Cuộc gặp gỡ với cô gái thích đọc sách,
His encounter with the girl in the clinic who likes to read,
Nhưng cuộc gặp gỡ với Chúa Giêsu phục sinh trên đường đi Damakus đã đưa đến quyết thay đổi đời sống của Ông.
But his encounter with Jesus Christ on the road to Damascus changed his life.
Cuộc gặp gỡ với các bạn hôm nay là một phần quan trọng trong chuyến viếng thăm Nhật Bản của tôi.
This meeting with you today is an important part of my visit to Japan.
Đó có thể là một sự kiện rất đặc biệt, chẳng hạn một cuộc gặp gỡ với người nào đó mà chúng ta quý mến hay việc trở về nhà sau một chuyến đi dài thấm mệt.
It may be a very specific event, like a reunion with someone we love or coming home after a long, tiring journey.
Tôi đã có rất nhiều cuộc gặp gỡ với những đứa trẻ đang lớn lên ở trường trung học công cộng của tôi.
I had plenty of encounters with such kids growing up at my public high school.
Giáo Hội không lên án con người nhưng mang lại cuộc gặp gỡ với tình yêu hối cải nhờ Lòng Thương Xót của Thiên Chúa.
We do not exist to condemn people, but to bring about an encounter with the visceral love of God's mercy.
Results: 743, Time: 0.062

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English