Examples of using Cuộc gặp gỡ với in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cuộc gặp gỡ với địa lý của chúng tôi bắt đầu từ nhịp sống bận rộn hàng ngày, trong những không gian nơi thông tin từ bên ngoài tấn công chúng ta liên tục.
Cuộc gặp gỡ với Chúa Giêsu đã làm thay đổi cuộc đời ông,
Ông Kerry sắp có một số cuộc gặp gỡ với Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình
Hai ngày sau cuộc gặp gỡ với cậu bé,
Do đó, sau cuộc gặp gỡ với Chúa Giêsu Christ, tôi giận dữ
Nó đến từ đức tin và cuộc gặp gỡ với Chúa Giêsu Kitô,
Beau Monroe: Tôi đã bắt đầu cuộc gặp gỡ với Sam, là ông chủ của 1 nhà máy bia, và Tollef, là giám đốc sáng tạo.
Trong cuộc gặp gỡ với ĐTC Phanxicô, ĐHY Bo cũng đã đề
Hai ngày sau cuộc gặp gỡ với cậu bé,
Tôi đã viết một bài báo về cuộc gặp gỡ với Stalin mà chắc ông rất thích.
Trinh Nữ Maria đã có một kinh nghiệm đặc thù về cuộc gặp gỡ với Chúa Kitô như thế, nhờ đó Mẹ đã trở thành" causa nostrae laetitiae"( căn nguyên cho niềm vui của chúng ta).
sự kinh ngạc của cuộc gặp gỡ với Chúa Giêsu… và để Chúa Thánh Thần làm phần việc còn lại.
Trên mặt trận này, cuộc gặp gỡ với Tổng thống Donald Trump đã đặt ông ngang hàng với nhà lãnh đạo hàng đầu của đất nước mạnh nhất thế giới.
Họ là hai anh em trong máu huyết, nhưng cuộc gặp gỡ với Chúa Kitô đã biến họ thành anh em trong đức tin và đức mến.
Cuộc gặp gỡ với cô gái thích đọc sách,
Nhưng cuộc gặp gỡ với Chúa Giêsu phục sinh trên đường đi Damakus đã đưa đến quyết thay đổi đời sống của Ông.
Cuộc gặp gỡ với các bạn hôm nay là một phần quan trọng trong chuyến viếng thăm Nhật Bản của tôi.
Đó có thể là một sự kiện rất đặc biệt, chẳng hạn một cuộc gặp gỡ với người nào đó mà chúng ta quý mến hay việc trở về nhà sau một chuyến đi dài thấm mệt.
Tôi đã có rất nhiều cuộc gặp gỡ với những đứa trẻ đang lớn lên ở trường trung học công cộng của tôi.
Giáo Hội không lên án con người nhưng mang lại cuộc gặp gỡ với tình yêu hối cải nhờ Lòng Thương Xót của Thiên Chúa.