CUỘC PHỎNG VẤN VỚI in English translation

interview with
phỏng vấn với
với cuộc phỏng vấn với
tedtalk với
với tờ
interviews with
phỏng vấn với
với cuộc phỏng vấn với
tedtalk với
với tờ

Examples of using Cuộc phỏng vấn với in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong cuộc phỏng vấn với nghệ sĩ Agnieszka Nienartowicz, cô nói về những hình xăm mỹ thuật
In this interview with artist Agnieszka Nienartowicz she talks about fine art tattoos and blending her artwork
Trong cuộc phỏng vấn với HitQuarters, Kidd kể lại những sự việc dẫn đến sáng tác bài hát.
In an interview for HitQuarters, Kidd narrated the events that led to writing the song.
Hôm thứ Sáu, Cook lại phủ nhận cáo buộc này trong cuộc phỏng vấn với BuzzFeed và nói rằng ông muốn Bloomberg rút lại câu chuyện của họ.
On Friday, Cook again denied the allegations during the interview with BuzzFeed and said he wants Bloomberg to retract its story.
Jessica đã có một cuộc phỏng vấn với phóng viên trước khi bắt đầu buổi biểu diễn" Legally Blonde".
Jessica recently sat down for an interview with a reporter before the start of a“Legally Blonde” performance.
Cuộc phỏng vấn với viên chức nhập cư được lên kế hoạch vào ngày 15 tháng 4, rất gần với ngày sinh của tôi- Tháng Tư.
My interview with immigration officer was scheduled for April 15th which was very close to my due date to give birth- April.
Mới đây, Song Hye Kyo đã tiến hành một cuộc phỏng vấn với tạp chí Hong Kong khi tham dự sự kiện của thương hiệu trang sức ở Monaco.
Song Hye Kyo had recently sat down for an interview with a Hong Kong magazine while she was at a public event in Monaco.
Trong cuộc phỏng vấn với Egerton, chúng tôi cũng có được tiêu đề của bộ phim.
In our interview with Egerton, we also touched on the film's title.
Khi ứng viên tham gia vào cuộc phỏng vấn với Fairman, họ không phải lo lắng về việc chuẩn bị hồ sơ vì ông sẽ không đọc nó.
Once a candidate has made it to an interview with Fairman, they don't have to worry about bringing their resume since he doesn't look at them.
Vì vậy, làm rõ trong cuộc phỏng vấn với khách hàng cho dù nó là một công việc nhập dữ liệu hoặc công việc của một nhà văn.
So make it clear during your interview with the client whether it is a data entry job or a writer's job.
Trong một cuộc phỏng vấn với ngài, tôi đã nói,“ Tôi muốn hỏi ngài một câu hỏi ngớ ngẫn.”.
In one of my interviews with him, I said,“I would like to ask you a silly question.”.
Trong cuộc phỏng vấn với OmiseGo, nhóm phát triển đã xác nhận rằng Wallet SDK sẽ được phát hành trong Q2.
In this interview with OMG, the team confirmed that Wallet SDK is on track for release in Q2.
Trong cuộc phỏng vấn với Dan Elggren
In our interview with Dan Elggren
Trong một cuộc phỏng vấn với báo chí, cô từng khẳng định đã từ chối hơn 20 lời cầu hôn từ những người đàn ông khác vì tài chính của họ quá thấp.
In one interview for the press, she declared to have turned down more than twenty marriage proposals because of the candidates' low financial status.
AMY GOODMAN: Chúng tôi phát Phần II cuộc phỏng vấn với cựu phóng viên chuyên trách về nước ngoài của New York Times, Steve Kinzer.
AMY GOODMAN: We turn to part two of our interview with the former New York Times foreign correspondent, Stephen Kinzer.
Trong cuộc phỏng vấn với nghệ sĩ xăm hình Deborah Genchi,
In this interview with tattoo artist Deborah Genchi, she talks about her inspirations
Trong cuộc phỏng vấn với Wilcox, Kigoshi nhớ lại:“ Vì vậy,
In his interview with Wilcox, Kigoshi recalled,“So because of my nature, I got very angry
Trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí Parade,
Meanwhile, during an interview with Parade magazine,
Chúng tôi phát Phần II cuộc phỏng vấn với cựu phóng viên chuyên trách về nước ngoài của New York Times, Steve Kinzer.
We play Part II of our interview with former New York Times foreign correspondent, Steve Kinzer.
Cha Spadaro đã trả lời một cuộc phỏng vấn với RNS cuối tháng 11 vừa qua tại văn phòng của ngài ở Villa Malto, trụ sở chính của Civiltà Cattolica.
Spadaro sat down for an interview with RNS in late November at his office at the Villa Malta, the headquarters of Civilta Cattolica.
Tham gia một cuộc phỏng vấn với một giảng viên
Take part in an interview with a lecturer and practitioner
Results: 5469, Time: 0.0298

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English