Examples of using
Dựa trên các cuộc phỏng vấn với
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Dựa trên các cuộc phỏng vấn với 73 CEO đã bị sa thải,
Based on interviews with 73 CEOs who had been fired,
Ngày 03 tháng 2 năm 2017, Văn phòng Cao ủy Liên Hiệp Quốc về Nhân quyền công bố một báo cáo dựa trên các cuộc phỏng vấn với hơn 200 người tị nạn Rohingya,
On 3 February 2017, the Office of the United Nations High Commissioner for Human Rights(OHCHR) released a report based on interviews with more than 200 Rohingya refugees,
theo nghiên cứu được tiến hành dựa trên các cuộc phỏng vấn với 350 công ty ở 11 quốc gia lớn đã bị rò rỉ dữ liệu.
per record lost or stolen, up from $US145($187) last year, according to the study, based on interviews with 350 companies from 11 major countries that had suffered a data breach.
theo nghiên cứu được tiến hành dựa trên các cuộc phỏng vấn với 350 công ty ở 11 quốc gia lớn đã bị rò rỉ dữ liệu.
per record lost or stolen, up from $145 last year, according to the study, based on interviews with 350 companies from 11 major countries that had suffered a data breach.
ghi nhận báo cáo sau đây dựa trên các cuộc phỏng vấn với một số các chuyên gia tôm đã đưa ra phát biểu với điều kiện không trích dẫn tên.
subscription-based, fisheries news service) prepared the following report based on interviews with a number of the shrimp experts, who spoke on the condition that they would not be quoted by name.
New York Times cho biết trong bản tin đưa hôm qua sau nhiều tháng tiến hành điều tra, dựa trên các cuộc phỏng vấn với những quan chức chính quyền
still can not effectively counter North Korea's nuclear and missile programs, the newspaper said following a months-long investigation, based on interviews with officials in the Obama and Donald Trump administrations
sáng kiến quản trị và dựa trên các cuộc phỏng vấn vớicác nhân viên EPA hiện tại
the Environmental Data and Governance Initiative and based on interviews with 45 current and retired EPA employees,
New York Times cho biết trong bản tin đưa hôm qua sau nhiều tháng tiến hành điều tra, dựa trên các cuộc phỏng vấn với những quan chức chính quyềncác hồ sơ công bố chính thức nhưng ít người biết đến".">
cannot effectively counter North Korea's nuclear and missile programs, the The New York Times reported following a months-long investigation, based on interviews with officials in the Obama and Donald Trump administrations
chính sách đó chủ yếu là một cách để tạo lợi thế cho các nhà sản xuất Hoa Kỳ, dựa trên các cuộc phỏng vấn vớicác nhà ngoại giao, giám đốc điều hành và các nhà phân tích.
energy companies who resent its growing global influence on energy markets and view its policies mainly as a way to give U.S. producers an advantage, according to interviews with diplomats, executives and analysts.
Tác giả Price đã viết rất nhiều mục khác dựa trên các cuộc phỏng vấn với nhân chứng.
Price wrote many of his entries based on interviews with witnesses.
Báo cáo này dựa trên các cuộc phỏng vấn với 52 bạn trẻ LGBT và giáo viên một
The report is based on in-depth interviews with 52 LGBT youth as well as teachers
Các nhà nghiên cứu đã dựa trên các cuộc phỏng vấn với 403 bệnh nhân Parkinson và 405 người khỏe mạnh ở British Columbia.
The findings are based on interviews with 403 Parkinson's sufferers, and 405 healthy adults in British Columbia.
Các nhà nghiên cứu đã dựa trên các cuộc phỏng vấn với 403 bệnh nhân Parkinson và 405 người khỏe mạnh ở British Columbia.
They are based on interviews with 403 Parkinson's patients and 405 healthy people in British Columbia.
Báo cáo trên được thực hiện dựa trên các cuộc phỏng vấn với hơn 180 chuyên gia và sự phân tích hơn 200 báo cáo khác.
The report is based on interviews with over 180 experts and on analysis of over 200 reports.
Báo cáo trên được thực hiện dựa trên các cuộc phỏng vấn với hơn 180 chuyên gia và sự phân tích hơn 200 báo cáo khác.
The report was prepared based on interviews with over 180 experts and through analyses of more than 200 reports.
Bản báo cáo của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền dựa trên các cuộc phỏng vấn với 62 người Bắc Triều Tiên đã trốn khỏi nước này.
Human Rights Watch based the report on interviews with 62 North Koreans who fled the country.
Phúc trình này dựa trên các cuộc phỏng vấn với hơn 180 chuyên gia
The report was prepared based on interviews with over 180 experts
Ba tổ chức phi chính phủ đã có một báo cáo dựa trên các cuộc phỏng vấn với hơn 175 trẻ em đang làm công việc bán dâm.
Three non-government organisations have produced a report based on interviews with no less than 175 child sex workers.
Báo cáo được thực hiện dựa trên các cuộc phỏng vấn với hơn 3.300 doanh nghiệp, trong khoảng thời gian từ giữa tháng 8 đến giữa tháng 9.
The report is based on interviews with more than 3,300 firms conducted in China from mid-August to mid-September.
phần lớn câu chuyện này là dựa trên các cuộc phỏng vấn với Breitwieser.
reported accounts, much of this story is based primarily on interviews with Breitwieser.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文