CUỘC TRANH CỬ TỔNG THỐNG in English translation

presidential election
cuộc bầu cử tổng thống
cuộc bầu cử
bầu cử
cử tổng thống
tranh cử tổng thống
cuộc tranh cử tổng thống
bầu tổng thống
tranh cử
presidential race
cuộc đua tổng thống
cuộc bầu cử tổng thống
cuộc tranh cử tổng thống
cuộc bầu cử
chạy đua tổng thống
cuộc tranh cử
cuộc chạy đua bầu cử tổng thống
presidential campaign
chiến dịch tranh cử tổng thống
chiến dịch tranh cử
tranh cử tổng thống
chiến dịch tổng thống
chiến dịch bầu cử tổng thống
vận động tranh cử tổng thống
cuộc bầu cử tổng thống
cuộc vận động tranh cử
chiến dịch bầu cử
chiến dịch vận động tranh cử tổng thống
presidential run
tranh cử tổng thống
cuộc chạy
cuộc đua tổng thống
cuộc bầu cử tổng thống
presidential debate
cuộc tranh luận tổng thống
cuộc tranh cử tổng thống
cuộc tranh luận bầu cử tổng thống
presidential contest
cuộc bầu cử tổng thống
cuộc thi tổng thống
presidential elections
cuộc bầu cử tổng thống
cuộc bầu cử
bầu cử
cử tổng thống
tranh cử tổng thống
cuộc tranh cử tổng thống
bầu tổng thống
tranh cử
a presidential run-off

Examples of using Cuộc tranh cử tổng thống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
( Cười) Ý tôi là đã trải qua 3 cuộc tranh cử tổng thống kể từ khi chính phủ nâng cấp hệ điều hành máy tính.
(Laughter) I mean, three entire presidential elections had come and gone since the government had updated the operating system on that computer.
nhiều khả năng nó sẽ trở thành vấn đề quyết định trong cuộc tranh cử tổng thống sắp tới ở nước này.
ceases to move on within South Korea, it will most likely become an issue during the next South Korean presidential election.
sẽ thành đề tài nóng trong cuộc tranh cử Tổng thống năm 2016.
will remain a hot topic throughout the 2016 presidential campaign.
Trên thực tế, chính sách đó đã được đề xuất từ lâu trước cuộc tranh cử tổng thống vào tháng 9 năm 2018.
In fact, that policy was proposed long before the presidential race- in September 2018.
Năm nay, ngay cả cuộc tranh cử Tổng thống cũng lần đầu tiên được phát trực tiếp đã thu hút hàng triệu người xem.
Even this year's first Presidential debate was streamed live, attracting numerous viewers in.
Chúng tôi đã không sử dụng dữ liệu từ GSR trong những đầu việc mà chúng tôi đã làm trong cuộc tranh cử tổng thống Mỹ năm 2016.
We did not use any GSR data in the work we did in the 2016 US presidential election.
Hình thái nhà nước có thể là chủ đề chính trong cuộc tranh cử Tổng thống Mỹ năm tới.
The shape of the state could be the main issue in America's presidential election next year.
Phim lấy đề tài chính trị dựa trên tác phẩm tài liệu cùng tên của Rachel Boynton, câu chuyện tập trung vào cuộc tranh cử Tổng thống tại Bolivia năm 2002.
The film is a fictionalized account of a documentary of the same name by Rachel Boynton which dramatized the 2002 presidential election in Bolivia.
một ứng cử viên trong cuộc tranh cử tổng thống gần đây.
have killed Andres Quintana, a candidate in Chile's recent presidential election.
Bài diễn văn của ông kết thúc với lời kêu gọi:“ Cuộc tranh cử tổng thống năm 2020 đang tới gần.
He ended on a political note, saying,“The 2020 presidential election is around the corner.
Vụ tai nạn xe hơi này được cho là đã gây nên cái chết của Andres Quintana, một ứng cử viên trong cuộc tranh cử tổng thống gần đây.
This car accident was thought to have killed Andrés Quintana… a candidate in Chile's recent presidential election.
Khảo sát gần đây cho việc đồng ý hay bãi bỏ việc thanh trừng có thể sẽ gây ra nhiều tác động trong cuộc tranh cử tổng thống sắp tới.
Recent polling suggests that the growing anti-Purge sentiment may have a monumental effect on the upcoming presidential election.
Bà Le Pen là một trong những ứng viên hàng đầu trong cuộc tranh cử Tổng thống sẽ được tổ chức tại Pháp vào tháng Tư và tháng Năm tới đây.
Le Pen is one of the leading candidates in France's presidential election campaign, which will be held in two phases in April and May.
Cuộc tranh cử tổng thống năm 2008 đã có thể mang lại một cơ hội bàn luận mức quốc gia về một thế giới mà chúng ta đang sống.
The presidential campaign could have provided the opportunity for a national discussion of the new world we live in.
( Mặc dù cam kết đó, Trump đã thua cuộc tranh cử tổng thống đảng Cộng hòa đầu tiên của Iowa tại Thượng nghị sĩ Ted Cruz, một nhà phê bình ethanol).
(Despite that pledge, Trump lost Iowa's first-in-the-nation Republican presidential nominating contest to Senator Ted Cruz, an ethanol critic).
Cuộc tranh cử tổng thống giữa Muhammadu Buhari đương nhiệm
The presidential contest between incumbent Muhammadu Buhari
Trong bối cảnh đất nước đang chuẩn bị cho cuộc tranh cử tổng thống. Lực lượng nổi dậy dự định sẽ gia tăng các vụ bạo động hơn nữa.
As the country prepares for the presidential elections. Rebels were planning to increase their violent campaign.
Medvedev với Vladimir Putin ngày 27 tháng 3 năm 2000 sau chiến thắng trong cuộc tranh cử Tổng thống của Putin một ngày trước đó.
Medvedev with Vladimir Putin on 27 March 2000, a day after Putin's victory in the presidential election.
Chính xác thì điều gì sẽ xảy ra với nước Mỹ sau cuộc tranh cử tổng thống vẫn là một câu hỏi mở.
What exactly will happen to America after the presidential election remains an open question.
Bà từ bỏ hình thức thành lập một ủy ban thăm dò, thay vì vậy bắt đầu nhảy ngay vào cuộc tranh cử tổng thống.
She abandoned the formality of launching an exploratory committee, instead going all in on a presidential campaign.
Results: 111, Time: 0.0553

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English