Examples of using Dễ bị phân tâm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sau đó bạn rất tập trung và không dễ bị phân tâm.
Họ cảnh giác, tập trung và không dễ bị phân tâm.
Khó đấy. Họ còn trẻ nên dễ bị phân tâm.
Đặc biệt là khi họ dễ bị phân tâm, thì việc có người khác ở bên cạnh sẽ khiến họ mất tập trung.
Họ dễ bị phân tâm, dễ cáu giận bất thường
lỗi có thể len vào công việc vì mọi người dễ bị phân tâm.
Nếu bạn dễ bị phân tâm, chọn một nơi yên tĩnh nơi bạn sẽ không bị gián đoạn.
có thể chơi- hoặc ít nhất, dễ bị phân tâm.
Nếu bạn dễ bị phân tâm bởi tiếng ồn thì có thể tìm đến nơi yên tĩnh.
có thể chơi- hoặc ít nhất, dễ bị phân tâm.
Trẻ cũng dễ bị phân tâm hoặc quên các chi tiết trong lịch trình/ thói quen hàng ngày.
Thông thường, trẻ mới biết đi ở độ tuổi này chỉ có thể tập trung trong một vài phút tại một thời điểm và dễ bị phân tâm.
Dễ bị phân tâm, khó tập trung vào một hoạt động nào đó hơn 5 phút.
Dễ bị phân tâm, không chú ý đến chi tiết,
Nếu con bạn dễ bị phân tâm, hoặc khó chú ý khi bạn hướng dẫn.
Hãy hỏi xem liệu bạn có thể làm việc trong một không gian yên tĩnh, nơi bạn không dễ bị phân tâm không.
Dễ bị phân tâm và không thể tập trung vào bất kỳ hoạt động nào trong hơn năm phút.
thứ gì đó, Danny dễ bị phân tâm bởi những board game
Trẻ cũng dễ bị phân tâm hoặc quên các chi tiết trong lịch trình/ thói quen hàng ngày.
Người đó dễ bị phân tâm bởi những thứ thiếu tầm quan trọng của bất kỳ loại nào.