Examples of using Dave thomas in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Công ty được thành lập bởi Dave Thomas vào năm 1969.
Công ty được thành lập bởi Dave Thomas vào năm 1969.
Công ty được thành lập bởi Dave Thomas vào năm 1969.
Công ty được thành lập bởi Dave Thomas vào năm 1969.
Công ty được thành lập bởi Dave Thomas vào năm 1969.
Dave Thomas được nhận nuôi khi mới chỉ sáu tuần tuổi.
Dave Thomas được nhận nuôi khi mới chỉ sáu tuần tuổi.
Vĩ đại” Dave Thomas, sáng lập viên của OTI, cha đẻ của chiến lược Eclipse.
Vĩ đại” Dave Thomas, sáng lập viên của OTI, cha đẻ của chiến lược Eclipse.
Hãng cũng quyên tặng 100.000 USD cho quỹ nhận con nuôi Dave Thomas dưới tên Wilkerson.
Dave Thomas: Tất cả lập trình chính là bảo trì, bởi vì bạn hiếm khi viết code mới.
Dave Thomas đã tạo ra vài món thức ăn nhanh ngon nhất trong nước, và cả thế giới nữa.
Wendy' s Chuỗi thức ăn nhanh Wendy' s được đặt theo tên con gái của người sáng lập- Dave Thomas.
Nguyên lý này được nhắc tới lần đầu trong cuốn sách The Pragmatic Programmer viết bởi Andy Hunt và Dave Thomas.
Nguyên lý này được nhắc tới lần đầu trong cuốn sách The Pragmatic Programmer viết bởi Andy Hunt và Dave Thomas.
Người sáng lập là Dave Thomas đã đặt tên chuỗi cửa hàng hamburger theo tên của con gái ông có biệt danh là Wendy.
Dave Thomas, người sáng lập ra Wendy' s,
Dave Thomas, người sáng lập ra Wendy' s, từng nói hiểu biết khách hàng là một trong ba bí quyết thành công của ông.
Có một tin đồn người sáng lập nên Wendy' s là Dave Thomas đã từng tạo ra một chuỗi KFC và thiết kế ra những hộp đựng gà rán nổi tiếng của hãng.
Trước khi bước vào“ vương quốc” của mình, George Thomas Dave đội“ vương miện” lên- một chiếc mũ trùm đầu màu xanh bao phủ mái tóc cắt ngắn thời trang.