Examples of using Disk in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Golden Disk Awards, Gaon Chart K- Pop Awards
Undo Disk rất tiện lợi vì chúng cho phép người dùng khởi động với chính xác một đĩa ảo tại mọi thời điểm.
Đĩa cứng( hard disk) thường dùng để lưu trữ chương trình và file dữ liệu lớn.
Ví dụ, chúng ta có thể sử dụng Undo Disk để thử nghiệm quá trình triển khai trong một môi trường bảo mật và xóa mọi thay đổi khi đã hoàn thành.
MBR disk chỉ có 1 parttion table dùng theo dõi tất cả các khối trong phân vùng đó.
các file virtual hard disk( VHD).
còn gọi là" Redundant Array of Independent Disk" hay là" Inexpesive Disk".
X628- C tương thích với nhiều loại USB flash disk, ADMS và các thiết bị SDK cũ.
Hợp Plug hoặc Ball Valve, disk được gọi tên tương ứng là Plug hoặc Ball.
Hàm này có nhiệm vụ xác định xem có disk drive là removable, fixed, CD- ROM, RAM disk, hoặc network drive không.
Chúng tôi, bạn sẽ thấy Disk 1/ Basic/ 32MB/ Online
Nếu có lỗi với Disk Utility Disk của bạn nên tìm chúng
Công cụ Disk Cleanup giúp bạn giải phóng không gian trên đĩa cứng của bạn để cải thiện hiệu suất của máy tính của bạn.
Ví dụ, nếu bạn muốn biết disk space được dùng bởi thư mục Documents trong Linux,
Đầu tiên, chúng tôi đề nghị sử dụng Windows Disk Cleanup tiện ích để xóa các tập tin tạm thời và các tập tin khác không còn cần thiết trên máy tính.
Please insert a disk into drive” là một lỗi xãy ra khi bạn gán một ký tự ổ đĩa cho một thiết bị đĩa chưa được gắn.
Hàm này có nhiệm vụ xác định xem có disk drive là removable, fixed, CD- ROM, RAM disk, hoặc network drive không.
Ghost thường tạo một disk image của phần mềm trên máy tính, gồm các cài đặt và thông tin hệ thống.
chiếm ít hơn 300KB disk I/ O.
Super Junior cũng đã nhận được hai giải khác tại Golden Disk Awards lần thứ 22, trong đó có Disk Bonsang award( trao cho 5 album có doanh số bán nhiều nhất năm).