DO HOẠT ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI in English translation

of human activity
của hoạt động của con người
hoạt động của loài người
of human activities
của hoạt động của con người
hoạt động của loài người

Examples of using Do hoạt động của con người in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chất lượng nước tại các hồ lớn nhất đang bị suy thoái do hoạt động của con người.
The water quality of the largest lakes on Earth are subject to degradation due to human activities.
Phần trăm 87 của các nhà khoa học nghĩ rằng biến đổi khí hậu chủ yếu là do hoạt động của con người, chỉ có phần trăm 50 của công chúng đồng ý.
Percent of scientists think that climate change is mostly due to human activity, only 50 percent of the public agree.
Thường thường, chúng ta xem các sự việc của thế gian như là do hoạt động của con người.
Often we consider the affairs of the world as due to human activity.
Bảo vệ môi trường sinh thái hoang dã thường được định nghĩa là một môi trường tự nhiên trên trái đất mà chưa được sửa đổi đáng kể do hoạt động của con người.
Wilderness is generally defined as a natural environment on Earth that has not been significantly modified by human activity.
sự lây lan này là do hoạt động của con người.
it can be assumed that the transmission was by human activity.
nguyên nhân là do hoạt động của con người.
one that is being caused by human activity.
Báo cáo gây sốc của Liên Hợp Quốc cảnh báo có tới một triệu loài có nguy cơ tuyệt chủng do hoạt động của con người.
Shocking UN Report Warns up to a Million Species are at Risk of Extinction Due to Human Activity.
Có sự đồng thuận rộng rãi giữa các nhà khoa học rằng sự nóng lên toàn cầu chủ yếu là do hoạt động của con người.
There's broad agreement among scientists that global warming is caused principally by human activity.
các loài khác đều đã tuyệt chủng do hoạt động của con người.
of the Mascarene islands; all others have become extinct due to human activity.
Ít nhất 65% diện tích đất rừng bị suy thoái; từ năm 1900 đến nay, khoảng 64- 71% diện tích đất ngập nước tự nhiên mất đi do hoạt động của con người.
At least 65% forest land is lost; 64-71% of wetland is lost because of human activity since 1900.
Các nhà khoa học có rất nhiều bằng chứng cho thấy khí hậu Trái đất đang thay đổi nhanh chóng do hoạt động của con người.
Scientists have lots of evidence to show that the Earth's climate is rapidly changing due to human activity.
MOSKVA( Sputnik)- Các nhà khoa học thuộc Đại học Columbia- Hoa Kỳ đã phát hiện ra rằng các chất làm suy giảm tầng ozone( ODS) chính là tác nhân gây ra khoảng một nửa hiệu ứng thảm họa khí hậu do hoạt động của con người tạo ra.
Scientists at Columbia University in the US found that ozone-depleting substances(ODS) responsible for approximately half of catastrophic effects of human activity on the climate.
Các chất ô nhiễm phát thải vào trong không khí do hoạt động của con người bao gồm: Carbon dioxit( CO2)- Nó có vai trò như là một khí gây hiệu ứng nhà kính hàng đầu, được mô tả như là" chất gây ô nhiễm hàng đầu" và" ô nhiễm khí hậu tồi tệ nhất".
Substances emitted into the atmosphere by human activity include: Carbon dioxide(CO2)- Because of its role as a greenhouse gas it has been described as"the leading pollutant" and"the worst climate pollution".
Một phút họ đang nói với chúng ta hành tinh chúng ta đang ấm dần lên do hoạt động của con người và chúng ta chạy các nguy cơ của sự thay đổi môi trường có khả năng tàn phá.
One minute they're telling us our planet is warming up due to human activity and we run the risk of potentially devastating environmental change.
Một phút họ nói với chúng ta rằng hành tinh của chúng ta đang nóng lên do hoạt động của con người và chúng ta có nguy cơ thay đổi môi trường nghiêm trọng.
One minute they're telling us our planet is warming up due to human activity and we run the risk of potentially devastating environmental change.
Nhưng các hóa chất chứa clo và brom do hoạt động của con người thải ra đã làm mất cân bằng quá trình này,
But chlorine and bromine-containing chemicals released by human activity have unbalanced the process, resulting in a loss of ozone that is at its greatest
Mặc dù thực tế rằng những thay đổi khí hậu này rõ ràng không phải do hoạt động của con người gây ra, nhưng cũng các nhà khoa học này bị thuyết phục rằng hoạt động của con người là nguyên nhân chính của biến đổi khí hậu ngày nay.
Despite the fact that these climate changes were obviously not caused by human activity, these same scientists are convinced that human activity is the primary cause of climate change today.
phần lớn là do hoạt động của con người gây ra, và tạo thành một
caused in large part by human activity, and constitutes a major threat to the future of the planet
Trong tất cả các loại khí thải do hoạt động của con người gây ra
Out of all of the waste gases produced by human activity- manufacturing,
Hai phần 3 các sự cố cáp quang là do hoạt động của con người, do lưới đánh cá
Two-thirds of cable failures are caused by accidental human activities, fishing nets
Results: 93, Time: 0.0249

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English