DOANH NGHIỆP TRUNG QUỐC in English translation

chinese business
doanh nghiệp trung quốc
kinh doanh trung quốc
chinese companies
công ty trung quốc
doanh nghiệp trung quốc
công ty TQ
công ty trung hoa
hãng trung quốc
chinese enterprises
doanh nghiệp trung quốc
chinese firms
công ty trung quốc
doanh nghiệp trung quốc
hãng trung quốc
china business
kinh doanh tại trung quốc
doanh nghiệp trung quốc
china enterprise
doanh nghiệp trung quốc
chinese corporate
doanh nghiệp trung quốc
của công ty trung quốc
china's corporate
chinese entrepreneurs
doanh nhân trung quốc
chinese businesses
doanh nghiệp trung quốc
kinh doanh trung quốc
chinese enterprise
doanh nghiệp trung quốc
chinese company
công ty trung quốc
doanh nghiệp trung quốc
công ty TQ
công ty trung hoa
hãng trung quốc
chinese firm
công ty trung quốc
doanh nghiệp trung quốc
hãng trung quốc

Examples of using Doanh nghiệp trung quốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tại buổi làm việc, một số doanh nghiệp Trung Quốc đã thống nhất việc nhập khẩu ngay 100.000 tấn gạo của Việt Nam trong thời gian tới.
At the working meeting, some Chinese firms agreed to buy 100,000 tonnes of Vietnamese rice in the near future.
cơ quan tối cao của cộng đồng doanh nghiệp Trung Quốc tại Singapore.
renowned business organization and apex body of the Chinese business community in Singapore.
Moody' s: Nợ doanh nghiệp Trung Quốc là' mối đe dọa lớn nhất' với kinh tế toàn cầu.
China's corporate debt is‘biggest threat' to global economy: Moody's.
Trái phiếu doanh nghiệp Trung Quốc đã ghi nhận số vụ vỡ nợ cao mọi thời đại vào năm ngoái.
Chinese corporate bonds already recorded an all-time high in defaults last year.
Nhiều doanh nghiệp Trung Quốc hoạt động với biên lợi nhuận mỏng, và chiết khấu khiến lợi nhuận của họ sụt giảm.
Many Chinese firms operate on wafer-thin margins, and discounting erodes their profits.
Chúng tôi đã ước tính rằng khoảng một phần ba các khoản nợ của doanh nghiệp Trung Quốc có liên quan đến việc phát triển nhanh chóng của ngành xây dựng và bất động sản.
It is estimated that roughly a third of China's corporate debt is related to the booming construction and real-estate sectors.
Các khoản nợ trái phiếu doanh nghiệp Trung Quốc- được phát hành bằng cả USD và Nhân dân tệ( NDT)-
Defaults for Chinese corporate bonds-- issued in both U.S. dollars and the Chinese yuan-- soared last year,
hợp đồng với ba doanh nghiệp Trung Quốc còn lại cũng sẽ dừng lại.
later this week and also of other three partnerships with Chinese firms as well.
Tại Đan Đông, nhiều doanh nghiệp Trung Quốc đã làm ăn phát đạt nhờ hoạt động buôn bán với chính quyền Triều Tiên.
In Dandong, many Chinese businesses have thrived through trade with the North Korean communist regime.
Moody' s: Quả bom nợ doanh nghiệp Trung Quốc là“ mối đe dọa lớn nhất” với kinh tế toàn cầu.
China's corporate debt is‘biggest threat' to global economy: Moody's.
đang quay sang doanh nghiệp Trung Quốc để tìm ý tưởng.
even the behemoths, are turning to Chinese firms for ideas.
Starr Companies thông báo hợp tác với PICC Health cung cấp bảo hiểm cho nhân viên doanh nghiệp Trung Quốc làm việc tại các quốc gia thuộc Sáng kiến Vành đai và Con đường.
Starr Companies Announces Cooperation with PICC Health to Provide Insurance to Chinese Company Employees Working in the Belt& Road Initiative Countries.
Doanh nghiệp Trung Quốc đang có xu hướng tăng sự hiện diện tại Việt Nam thông qua mua bán- sáp nhập( M& A), nhất là trong lĩnh vực bất động sản.
VN- Chinese businesses tend to make their stronger presence in Vietnam through mergers and acquisitions(M&A) deals, especially in real estate.
Vào năm ngoái, chính quyền Washington đã có hai lần ngăn cản doanh nghiệp Trung Quốc mua lại đối tác Mỹ.
Last year, the administration twice blocked Chinese firms from acquiring U.S. companies.
Ông luôn nhắc đi nhắc lại rằng:“ Chúng tôi là một doanh nghiệp Trung Quốc và hiển nhiên
He laid down some ground rules:“Rule number one: we are a Chinese company and we must support the Chinese Communist Party
Ít nhất 40 doanh nghiệp Trung Quốc đang hoạt động ở khu vực Chicago
At least 40 Chinese businesses now have operations in the Chicago area,
Đây là công ty đưa ra đánh giá hàng quý về nền kinh tế Trung Quốc dựa trên kết quả khảo sát của 3.300 doanh nghiệp Trung Quốc.
The firm publishes a quarterly review of the Chinese economy based on a survey of more than 3,300 Chinese firms.
Ví dụ: Doanh nghiệp Trung Quốc muốn bảo hộ nhãn hiệu tại Việt Nam thì phải đáp ứng điều kiện.
For example: A Chinese company seeking to apply for trademark protection in Vietnam must satisfy the following conditions.
Một số doanh nghiệp Trung Quốc đang đổ lỗi cho cuộc chiến thương mại với Hoa Kỳ vì điều kiện tồi tệ hơn.
Some Chinese businesses are blaming the trade war with the United States for worsening conditions.
Doanh nghiệp Trung Quốc cũng nhận được đặc quyền ở thị trường quê nhà,
The Chinese company also enjoys a privileged status in its home market, where Western rivals like Facebook
Results: 259, Time: 0.0625

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English