DUNG THỨ in English translation

tolerate
chịu đựng
chịu được
chấp nhận
tha thứ
dung thứ
dung nạp
khoan dung
dung túng
dung chấp
khoan thứ
condone
tha thứ
bỏ qua
dung túng
chấp nhận
dung thứ
tolerated
chịu đựng
chịu được
chấp nhận
tha thứ
dung thứ
dung nạp
khoan dung
dung túng
dung chấp
khoan thứ
tolerating
chịu đựng
chịu được
chấp nhận
tha thứ
dung thứ
dung nạp
khoan dung
dung túng
dung chấp
khoan thứ
condoning
tha thứ
bỏ qua
dung túng
chấp nhận
dung thứ
condoned
tha thứ
bỏ qua
dung túng
chấp nhận
dung thứ

Examples of using Dung thứ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
họ sẽ không dung thứ hận thù
that we will not condone hatred and bigotry
là CPCs các quốc gia mà chính phủ dấn thân vào hoặc dung thứ cho những vi phạm có hệ thống và quá đà đến quyền tự do tôn giáo và tín ngưỡng.
requires that the United States designate as CPCs those countries whose governments have engaged in or tolerated systematic and egregious violations of the universal right to freedom of religion or belief.
họ sẽ không dung thứ hận thù
that we will not condone hatred and bigotry
Mỹ và cộng đồng quốc tế sẽ không dung thứ các hoạt động hạt nhân
The US and the global community will not tolerate North Korea's illicit nuclear and ballistic missile activities,
Chúng tôi sẽ không dung thứ những sự tăng cường binh sỹ như vậy( ở miền Bắc Syria) dọc khu vực trải dài từ biên giới Iraq tới Địa Trung Hải.
we won't tolerate such formations(in northern Syria) along the area stretching from the Iraqi border up to the Mediterranean…”.
Ngoài ra, đặc biệt xác định cảm xúc mà bạn đang cảm nhận- đó là, thừa nhận," Tôi cảm thấy hối hận" thay vì chỉ nghĩ," Tôi cảm thấy tồi tệ"- sẽ giúp dung thứ cảm xúc bạn đang cảm thấy dễ quản lý hơn.
Also, specifically identifying which emotion you're feeling, that is, acknowledging,“I feel regret”- rather than just thinking,“I feel bad”- will help make tolerating the emotions you're experiencing feel more manageable.
không được dung thứ trong bất kỳ hình thức nào.”.
students is unacceptable and should not be condoned in any way”.
Chúng tôi muốn khẳng định rõ là không có không gian trong cộng đồng các quốc gia cho một nước dung thứ khủng bố,
We want to make it very clear that there is no space in the community of nations for a country that condones terrorism, that supports terrorism
Tuy nhiên ông nói thêm là“ không đồng minh nào, không nước bạn này hy vọng là chúng tôi dung thứ bất cứ lực lượng vũ trang nào khác hơn là những lực lượng vũ trang hợp pháp của chính phủ trên lãnh thổ Thổ Nhĩ Kỳ.”.
But no ally, no friendly nation, should expect us to tolerate any armed forces other than the legitimate armed forces of the government, on Turkish territory.”.
Điều đó không thể dung thứ, bởi vì như chúng ta đều biết, chỉ có người
That could not be tolerated, because, as we all know, it is only white Europe
Chúng tôi đã đặt ra một điều kiện- nếu bạn( Hoa Kỳ) không giữ lời, thì chúng tôi sẽ không dung thứ nữa", Ngoại trưởng Thổ Nhĩ Kỳ nói trong cuộc gặp với các sinh viên của Học viện quan hệ quốc tế Moscow.
And we set a condition- if you don't keep your word, then we will not tolerate it any longer," he said when meeting with students of the Moscow State Institute of International Relations.
Lộ trình hướng đến cải tổ đã rõ ràng, nhưng điều đó còn đòi hỏi Đảng Cộng sản Việt Nam phải dung thứ bất đồng chính kiến và chấp nhận quyền của người dân được ủng hộ các quan điểm khác biệt.”.
The roadmap to reform is obvious, but it requires the Vietnamese Communist Party to tolerate dissent and accept the right of people to advocate different views.
Chúng tôi không thể dung thứ những biến dạng thị trường
The market distortions and the way that they deal cannot be tolerated as my administration has demonstrated,
Trong thực tế phổ biến, sử dụng ma túy giải trí nói chung là một hành vi xã hội được dung thứ, thay vì được coi là tình trạng y tế nghiêm trọng của việc tự dùng thuốc[ cần dẫn nguồn].
In popular practice, recreational drug use generally is a tolerated social behaviour, rather than perceived as the serious medical condition of self-medication[citation needed].
Trong thực tế phổ biến, sử dụng ma túy giải trí nói chung là một hành vi xã hội được dung thứ, thay vì được coi là tình trạng y tế nghiêm trọng của việc tự dùng thuốc[ cần dẫn nguồn].
In popular practice, recreational drug use generally is a tolerated social behavior, rather than perceived as the serious medical condition of self-medication.
Hồi tháng 5, Đại sứ Triều Tiên tại Geneva Han Tae Song cho biết, chính phủ Triều Tiên đã" nỗ lực tận tình vì lợi ích của người dân" và" vi phạm nhân quyền dưới hình thức nào cũng không được dung thứ".
In May, the country's ambassador in Geneva, Han Tae Song, said the government made a“devoted effort for the good of the people” and“human rights violations, in whatever form, is intolerable.”.
hành vi đó không thể dung thứ.
assuring her that such behavior cannot be tolerated.
không thể dung thứ nữa.
can no longer be tolerated.
không nên dung thứ, đồng thời phải dựa theo kiến thức tổng quát để tránh những nguy hiểm không cần thiết.
need to distinguish what should and should not be tolerated, at the same time counseling common sense in avoiding unnecessary dangers.
có một không gian bên lề giữa việc được dung thứ cần thiết và xa lánh những gì họ bán.
understood their clients' expectations and inhabited a marginal space between being tolerated out of necessity and shunned for what they sold.
Results: 505, Time: 0.0229

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English