THA THỨ in English translation

forgive
tha thứ
thứ lỗi
tha lỗi
xin tha
xin lỗi
xin thứ
xin hãy tha thứ
forgiveness
tha thứ
lỗi
sự
xin sự tha thứ
sự tha
pardon
tha thứ
xin lỗi
thứ lỗi
lỗi
ân xá
tha tội
xin thứ
xá tội
ày
lệnh tha
tolerate
chịu đựng
chịu được
chấp nhận
tha thứ
dung thứ
dung nạp
khoan dung
dung túng
dung chấp
khoan thứ
excuse
xin lỗi
cái cớ
lý do
thứ lỗi
xin phép
bào chữa
tha thứ
xin thứ
lời bào chữa
lí do
condone
tha thứ
bỏ qua
dung túng
chấp nhận
dung thứ
forgiven
tha thứ
thứ lỗi
tha lỗi
xin tha
xin lỗi
xin thứ
xin hãy tha thứ
forgiving
tha thứ
thứ lỗi
tha lỗi
xin tha
xin lỗi
xin thứ
xin hãy tha thứ
forgives
tha thứ
thứ lỗi
tha lỗi
xin tha
xin lỗi
xin thứ
xin hãy tha thứ
pardoned
tha thứ
xin lỗi
thứ lỗi
lỗi
ân xá
tha tội
xin thứ
xá tội
ày
lệnh tha
tolerated
chịu đựng
chịu được
chấp nhận
tha thứ
dung thứ
dung nạp
khoan dung
dung túng
dung chấp
khoan thứ
pardoning
tha thứ
xin lỗi
thứ lỗi
lỗi
ân xá
tha tội
xin thứ
xá tội
ày
lệnh tha
condoned
tha thứ
bỏ qua
dung túng
chấp nhận
dung thứ
excused
xin lỗi
cái cớ
lý do
thứ lỗi
xin phép
bào chữa
tha thứ
xin thứ
lời bào chữa
lí do
pardons
tha thứ
xin lỗi
thứ lỗi
lỗi
ân xá
tha tội
xin thứ
xá tội
ày
lệnh tha
excuses
xin lỗi
cái cớ
lý do
thứ lỗi
xin phép
bào chữa
tha thứ
xin thứ
lời bào chữa
lí do

Examples of using Tha thứ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đó chỉ là ngu ngốc, nếu bạn tha thứ cho tôi bằng cách nói như vậy.
That's just idiotic, if you will forgive me for saying so.
Tha thứ cho những dối.
I forgive you for the lies.
Bạn phải cố gắng và tha thứ cho đối tác của bạn.
You must try and be forgiving of your partner.
Em có thể tha thứ tất cả.
I can forgive it all.
Em không đáng được tha thứ đúng không?
You don't deserve to be forgiven, right?
Em có thể tha thứ tất cả.
Can we forgive everything.
Những người biết cách tha thứ, sẵn sàng tha thứ cho cả người….
One who appreciates God's forgiveness is willing to extend forgiveness to others.
Bây giờ nếu bạn tha thứ cho tôi, bánh sandwich của tôi đang trở nên lạnh.
Now if you will excuse me, my pedestal is getting cold.
Xin Chúa tha thứ vì chúng con chưa mến Chúa đủ.
O Lord forgive me if I have not loved You enough.
Hôm nay, tôi phải tha thứ cho ai đây?
Who should I be forgiving today?
Nhà vua tha thứ cho anh ta!
The king gave him a pardon!
Mọi người đều tha thứ cho bà.
Everyone has forgiven you.
Bây giờ nếu bạn tha thứ cho tôi, bánh sandwich của tôi đang trở nên lạnh.
Now, if you will excuse me, my coffee is getting cold.
tha thứ cho con mà thôi.”.
And we forgive you.".
Tha thứ cho hắn vì đã không giữ lời hứa.
I forgive him for not keeping that promise.
Tôi cho rằng tôi có thể tha thứ cho điều này một lần một ngày.“.
I suppose I can be forgiven for only doing this once a day.”.
Nhưng chỉ khi tha thứ, ta mới trở nên giống Chúa.
When we forgive, we become like Jesus.
Tha thứ cho những người xa lạ.
We forgive the strangers.
Xin Chúa tha thứ vì chúng con chưa yêu người đủ.
O Lord forgive me if I have not loved You enough.
Ðiều gì dễ làm hơn, tự tha thứ cho mình hay tha thứ cho kẻ khác?
Is it easier for you to forgive yourself or to forgive others?
Results: 13760, Time: 0.0476

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English