FORGIVEN in Vietnamese translation

[fə'givn]
[fə'givn]
tha thứ
forgive
forgiveness
pardon
tolerate
excuse
condone
tha lỗi
forgive
pardon
forgiveness
excuse me
forgiven

Examples of using Forgiven in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Be baptized… Be forgiven.
Hãy được rửa tội.
All his past crimes are forgiven.
Tất cả tội ác của quá khứ được bỏ qua.
All is forgiven, boy.
Tất cả sẽ được bỏ qua, nhóc.
Do whatever you wish, for I have already forgiven you.'.
Các con xin thì được, vì thật sự các con đã được điều các con xin.”.
Are you the type that's so adorable you're immediately forgiven or are you ridiculous to the point that others feel like their anger is wasted on you?".
Liệu cậu là loại người đáng yêu đến độ được tha lỗi ngay lập tức hay nực cười đến nỗi người khác cảm thấy có tức cũng bằng thừa?".
Les' latest book,"Forgiven Sinner: God's Last Savior" was published by Balboa Press in July 2018.
Cuốn sách mới nhất của Les, Les Forgiven Sinner: Vị cứu tinh cuối cùng của Chúa đã được xuất bản bởi Balboa Press vào tháng 7 2018.
My Son is not loved if the neighbour cannot be forgiven, if there is not an effort to comprehend the neighbour, if he is judged.
Thánh Tử Mẹ không được yêu kính nếu tha nhân không được thứ tha, nếu không có một cố gắng để thấu hiểu tha nhân, nếu họ bị xét đoán.
Forgiven by our Father, each of us is born again as a new creation when we love our brothers and sisters.
Được thứ tha bởi Cha chúng ta, mỗi người chúng ta được tái sinh như một sáng tạo mới khi chúng ta yêu mến anh chị em của chúng ta.
Knowing how to forgive and to feel forgiven is a fundamental experience in family life.
Biết tha thứ và cảm nhận mình được thứ tha là một kinh nghiệm cơ bản trong cuộc sống gia đình.
Whose sins are covered. Okay. Blessed is the one whose transgressions are forgiven.
Cầu chúc cho người lỗi lầm được thứ tha, tội lỗi được khỏa lấp”. Được rồi.
because only when we are forgiven- when we feel forgiven- we learn to forgive.”.
chỉ khi nào chúng ta được thứ tha, khi ấy chúng ta mới cảm nhận được thế nào là tha thứ….
we forgive because we have been forgiven.
là vì chúng ta đã được thứ tha.
You love St. Augustine, St. Magdalene, these souls to whom“many sins were forgiven because they loved much”.
Anh thích thánh Augustinô, thánh Madalena, hai linh hồn đã được thứ tha nhiều tội vì đã yêu mến nhiều.
foremost because we have been loved; we forgive because we have been forgiven.
đã được thương yêu; chúng ta tha thứ là vì chúng ta đã được thứ tha.
We must never tire of asking for divine forgiveness because only when we are forgiven, when we feel forgiven, we learn to forgive.”.
Chúng ta phải luôn kiên trì xin sự tha thứ của Thiên Chúa, bởi vì chỉ khi nào chúng ta được thứ tha, khi ấy chúng ta mới cảm nhận được thế nào là tha thứ….
You are to be forgiven for being wary of a method of managing people which purports to only take one minute.
Bạn sẽ được thứ lỗi vì đã cảnh giác với phương pháp quản lý của người mà chỉ cần một phút.
Given the wealth of plugins available, you'd be forgiven for being overwhelmed and confused when it comes to choosing the best WordPress plugins.
Vì sự phổ biến của plugins, hãy thứ lỗi nếu bạn đã bị quá tải bởi số lượng quá nhiều và khó khăn để chọn các plugin hay cho WordPress.
All debts had to be forgiven in the fiftieth year, all land restored to its original owners, and all servants set free.
Mọi món nợ phải được xóa trong năm thứ 50, mọi đất đai được hoàn lại cho nguyên chủ, và mọi tôi tớ được trả tự do.
Thou hast forgiven the iniquity of thy people, thou hast covered
Chúa đã tha gian ác cho dân sự Chúa,
The de Blasio administration says parking tickets prior to 2002 are not forgiven-- and diplomatic delegations must still pay their debt.
Chính quyền New York cho biết tất cả những vé đỗ xe từ năm 2002 sẽ không được bỏ qua và các phái đoàn ngoại giao phải có nghĩa vụ thanh toán đầy đủ khoản nợ trên.
Results: 2285, Time: 0.0674

Top dictionary queries

English - Vietnamese