TO BE FORGIVEN in Vietnamese translation

[tə biː fə'givn]
[tə biː fə'givn]
để được tha thứ
to be forgiven
tới sự tha thứ
to be forgiven
to forgiveness
xin tha thứ
forgive
please forgive
ask for forgiveness
ask pardon
beg for forgiveness
pleading for god's forgiveness
tha thứ là
forgiveness is
forgiving is
forgiveness means
sẽ tha thứ
will forgive
would forgive
gonna forgive
will pardon
will excuse
are going to forgive
would pardon
forgiveness
shall be forgiven
should forgive

Examples of using To be forgiven in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
To be forgiven, but I looked on your website, the"how to make a website- the 6" not found.
Để được tha thứ, nhưng tôi nhìn trên trang web của bạn," làm thế nào để làm cho một trang web- các 6" không tìm thấy.
whimper to be forgiven, for loving her, for needing her more than my own life.
khóc lóc xin tha thứ, vì yêu cổ, vì cần cổ hơn chính cuộc đời tôi.
We are taught that in order to be forgiven by God we should forgive others."forgive us our debts as we forgive our debtors.".
Nhưng điều kiện để được Thiên Chúa tha thứ là con người cũng phải biết bỏ qua cho anh em mình“ như chúng con cũng tha kẻ có nợ chúng con”.
But to be forgiven, it requires contrition and a firm resolve to avoid the sin.
Nhưng để được tha thứ, đòi phải ăn năn cách trọn( contrition) và cương quyết tránh xa tội lỗi.
whimper to be forgiven.
khóc lóc xin tha thứ.
We are taught that in order to be forgiven by God we should forgive others."forgive us our debts as we forgive our debtors.".
Điều kiện để được Thiên Chúa tha thứ là chúng ta phải biết tha thứ cho nhau:“ Xin Cha tha nợ chúng con như chúng con cũng tha kẻ có nợ chúng con”.
I wish to be forgiven by the Lord, so I am sorry
Tôi mong Chúa trời sẽ tha thứ, tôi rất ân hận
Do you expect to be forgiven of those sins? Why?
Bạn mong đợi để được tha thứ những tội lỗi? Tại sao?
whimper to be forgiven.
khóc lóc xin tha thứ.
I wish to be forgiven by the Lord, so I am sorry, and truly repent.
Tôi mong Chúa trời sẽ tha thứ, tôi vô cùng ăn năn và thành thật xin lỗi.
They are given chance after chance to redeem themselves, to be forgiven.
Và nhiều khi họ mong muốn có cơ hội để được làm lại, để được tha thứ.
equal parties in Passion, but we have an equal opportunity to be forgiven.
chúng ta cũng có cùng một cơ hội để được tha thứ.
There is no one's wrong-doing which is too terrible to be forgiven.
Có ai mà không một lần mak sai lầm đâu điều wan trọng là tha thứ cho nhau thui.
We do not wish to be forgiven, but we wish Christians to so act that we will not have to forgive them.
Chúng ta không muốn được tha thứ, nhưng chúng ta muốn những người Ki- tô Giáo phải xử sự làm sao để chúng ta không phải tha thứ cho họ.
Her husband followed her there and asked to be forgiven, saying he had made a mistake.
Tên chồng khi đó cũng đi theo để xin tha thứ, nói anh ta thừa nhận đã phạm sai lầm.
Do not expect to be forgiven easily if what you did was especially hurtful.
Đừng mong được tha thứ một cách dễ dàng nếu những gì bạn làm gây tổn thương quá nhiều.
I have yet to meet anyone who doesn't want to be forgiven or held or find peace or joy in their life.
Tôi chưa gặp ai trên đời mà lại không muốn được tha thứ, được nắm giữ hay tìm kiếm niềm vui, sự bình an trong cuộc sống cả.”.
Remember that you're more likely to be forgiven if you're a likable and understanding person afterward.[12].
Hãy nhớ rằng bạn có thể sẽ được tha thứ nếu sau đó bạn là người đáng yêu và cảm thông.[ 4].
They're also more likely to be forgiven for any incident/mistake, than someone who shows no signs of embarrassment.[2].
Họ cũng có khả năng được tha thứ cho bất kì sự cố hay lỗi lầm nhiều hơn những ai không có dấu hiệu của sự bối rối.[ 2].
The reason I'm telling you all this isn't because I want to be forgiven.
Không phải vì mẹ muốn được tha thứ. Mẹ nói với con những điều này.
Results: 258, Time: 0.0633

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese