Examples of using Em ra đi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu em ra đi, tôi rồi sẽ hiểu.
Đã mất hết tất cả, khi em ra đi.
An8} Nếu em ra đi, anh cũng sẽ ngừng sống.
Và anh đang tự hỏi tại sao em ra đi.
Một điều trước khi em ra đi.
Anh đã mất hết tất cả, khi em ra đi.
Và tôi sẽ ở đây sau khi em ra đi.
Tôi đọc thư ấy mỗi sáng từ khi em ra đi.
Nên“ khi em ra đi.
Thời gian như ngừng trôi khi em ra đi.
Đừng để anh thấy em ra đi.
Lý do, em ra đi.
Bởi vì với em ra đi….
Nếu em ra đi anh sẽ không van xin em ở lại.
Nếu em ra đi, anh có cảm thấy tiếc không?
Hãy để em ra đi ngay bây giờ.
Nếu em ra đi, em sẽ có được gì?
Xin hãy để em ra đi và nói rằng em đã làm việc chăm chỉ.
Em ra đi như người chiến thắng.