Examples of using File chứa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ý tưởng của việc tạo ra một file chứa bản sao chính xác của bất kỳ đĩa CD- ROM nào và có thể lưu trữ được ở bất cứ đâu trên hệ thống của bạn là một phát minh tuyệt vời.
Ý tưởng của việc tạo ra một file chứa bản sao chính xác của bất kỳ đĩa CD- ROM nào và có thể lưu trữ được ở bất cứ đâu trên hệ thống của bạn là một phát minh tuyệt vời.
nhóm bảo mật của Apple phát hiện Chen có" hơn 2.000 file chứa các tài liệu độc quyền
Product feed là một file chứa tất cả thông tin của sản phẩm trên gian hàng của bạn Criteo sử dụng thông tin trong feed file để tạo banner phù hợp với từng người dùng.
ID3 metadata là một nhãn“ tag” trong file âm thanh là một phần của file chứa các thông tin metadata
Chức năng này được sử dụng phần lớn để phục hồi các file chứa được backup, tuy nhiên nó cũng được sử dụng để gắn kết bất cứ file chứa nào( chẳng hạn khi bạn muốn chuyển đổi thông tin từ máy tính này sang máy tính khác).
chỉnh sửa các ứng dụng để hỗ trợ Windows Media Video 9 codec trong file chứa như AVI.
Theo Bộ tư pháp Mỹ, trong vòng 2 tuần, 1 thành viên Fin7 bị cáo buộc đã tải lên 1 file chứa hàng trăm username
Theo Bộ tư pháp Mỹ, trong vòng 2 tuần, một thành viên Fin7 bị cáo buộc đã tải lên một file chứa hàng trăm username
Cách mở file chứa Macro.
Settings. py là file chứa các settings của project.
Bạn có 2 file chứa 2 dữ liệu khác nhau.
Upload toàn bộ các file chứa site của bạn vào thư mục public html trên hosting.
Lưu ý rằng đó có thể là một file chứa virus đang được gửi tới bạn.
Trang đầu tiên trong mỗi file là trang header file chứa thông tin về thuộc tính của file. .
Mọi file chứa mã lệnh Python đều có thể được nhập vào như một module.
Bằng cách này, các thành viên khác sẽ nhận được một file chứa tất cả các thông điệp trong ngày.
Đổi tên file chứa đuôi mở rộng từ. exe thành. 123 hoặc từ. bat thành. bat. removeme.
Upload lên một file chứa thông tin định dạng.
nó cũng sẽ kéo xuống một file chứa chữ ký SHA256.