Examples of using File name in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thông báo“ Bad Command or File Name” có nghĩa như“ Nếu anh không biết
Câu“ Bad command or file name” cũng có ý nghĩa như“ Nếu anh không biết
Nhấp vào nút Browse bên cạnh File name và chọn ổ đĩa,
Tar cvf( file name. tar. gz file name hoặc foder) lệnh này sẽ tar
File name: Nhập tên file.
Hiển thị Full File Name.
Nhập bất cứ mô tả cho( file name).
File Name: Anh có thể giữ bí mật?
Câu" Bad command or file name" cũng có ý nghĩa như.
Câu" Bad command or file name" cũng có ý nghĩa như.
Ở phần Filter gần ô File name, bạn chọn All Files(*.*).
Os file name liên quan đến các file vật lý bao gồm đường dẫn thư mục.
Path And File Name đại diện cho tên đường dẫn có kèm tên file bị hỏng.
Nhập tên của mục mới trong hộp New File Name: hoặc New Folder Name: hộp văn bản.
Mình làm như chủ thớt rồi, nhưng nó báo lỗi:" Bad command or file name.".
Thay[ file name] bằng một tên khác mà bạn muốn sử dụng cho mỗi file ảnh chụp.
Thay[ file name] bằng một tên khác mà bạn muốn sử dụng cho mỗi file ảnh chụp.
Form modules(. FRM file name extension) là một cơ sở của hầu hết các ứng dụng VB.
Sử dụng lệnh REN để đổi tên các tệp sau bằng cách gõ REN File Name. extension File Name. old.
Khi bạn di chuyển, VoiceOver sẽ thông báo các tài liệu gần đây dưới dạng"< file name>,< location>"(< tên tệp>,< vị trí>).