Examples of using Foreign key in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Primary Key( khóa chính) và một số khóa khác được biết đến như là Foreign Key.
Association foreign key- theo mặc định, Rails sử dụng tên quan hệ để tìm foreign key trong table trung gian,
dụng các Primary Key( khóa chính) và một số khóa khác được biết đến như là Foreign Key.
Cascade( ảnh hưởng dây chuyền): Nếu trị số Primary Key bị thay đổi thì trị số Foreign Key tương ứng trong các records của table bên phía many( ∞) được thay đổi theo.
một schema thích hợp để xác định từng phần dữ liệu và các foreign key để gắn chặt nó với nhau.
Một FOREIGN KEY trong một table chỉ một khóa chính của một bảng khác.
FOREIGN KEY có thể chứa giá trị NULL.
Giới thiệu về PRIMARY KEY và FOREIGN KEY.
Ràng buộc FOREIGN KEY trong SQL?
Không thể Drop được table mà có FOREIGN KEY trong relationship.
Xóa một ràng buộc FOREIGN KEY trong SQL.
Ràng buộc FOREIGN KEY.
Ràng buộc FOREIGN KEY.
Định nghĩa về PRIMARY KEY, FOREIGN KEY và UNIQUE.
Định nghĩa về PRIMARY KEY, FOREIGN KEY và UNIQUE.
Giới thiệu về PRIMARY KEY và FOREIGN KEY.
Định nghĩa về PRIMARY KEY, FOREIGN KEY và UNIQUE.
Để xóa một ràng buộc FOREIGN KEY, bạn sử dụng cú pháp SQL sau.
FOREIGN KEY là một cột
Trang sau Một FOREIGN KEY là một khóa được sử dụng để liên kết hai bảng với nhau.