Examples of using Franz kafka in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một kho tàng các tác phẩm chưa được công bố của Franz Kafka có thể sớm được tiết lộ sau một cuộc chiến kéo dài hàng thập kỷ đối với tài sản văn học của ông đã đưa ra so sánh với một số câu chuyện siêu thực của ông.
nhà văn Franz Kafka mắc một bệnh chán ăn tâm thần không điển hình"
Trong cuốn sách" Franz Kafka, the Jewish Patient" năm 1995,Kafka kết hợp những khía cạnh theo những cách hiểu này về người đàn ông Do Thái vào sự tự nhận thức và văn chương của chính ông"[ 83].">
Samuel Beckett, Franz Kafka, Fyodor Dostoyevsky,
Samuel Beckett, Franz Kafka, Fyodor Dostoyevsky,
Có lẽ trong khi thế giới vẫn biết ơn Max Brod vì đã có công gìn giữ những tác phẩm quan trọng nhất của văn học thế kỉ 20 và đồng thời biến người bạn Franz Kafka của mình thành một biểu tượng văn hóa toàn cầu, thì chính bản thân Kafka lại đang trở mình trong mộ.
Năm 1989 Wolnosc nogi Năm 1992 Franz Kafka Năm 2000 Zbrodnia i kara( Tội ác
tác phẩm của Franz Kafka và Karl Kraus;
Abbas còn dùng Franz Kafka để nghiên cứu thuật hùng biện khoa trương và mê hoặc về nước Mỹ của Trump.
Giải thưởng Franz Kafka và Giải thưởng Thành tựu trọn đời của Trung tâm phê bình sách
Năm 1992, bộ phim Franz Kafka do ông đạo diễn giành được Giải thưởng lớn cho hạng mục phim ngắn
The Metamorphosis( Hóa thân)- Franz Kafka, 1915,“ Có những lá cải cũ,
Bởi Franz Kafka.
Ta nói đến Franz Kafka.
Ta nói đến Franz Kafka.
Ta nói đến Franz Kafka.
Đầu tiên là Franz Kafka.
Franz Kafka là một con người.
Muốn nói đến là Franz Kafka.
Một truyện của Franz Kafka.".