GÁC in English translation

guard
bảo vệ
cảnh sát
vệ binh
lực lượng bảo vệ
gác
canh
cảnh giác
lính canh
lực lượng vệ binh
canh giữ
put
đặt
đưa
bỏ
khiến
nói
đeo
cất
ra
nhét
tống
upstairs
tầng trên
lầu
cầu thang
gác
lên trên
lên lầu đi
ở trên kia
watch
xem
đồng hồ
nhìn
theo dõi
quan sát
ngắm
coi chừng
canh
thấy
aside
bên cạnh
ngoài
sang một bên
dành
bỏ
trừ
việc
ra
riêng
gạt
post
bài đăng
bài
đăng
gửi
bưu điện
article
viết
cột
trạm
loft
gác xép
căn hộ
căn gác
nhà
áp mái
gác mái
hung up
treo
cúp máy
gác máy
attic
gác mái
căn gác
gác xép
áp mái
tầng mái
atic
của attike
mái nhà
shelving
kệ
tạm gác
gác lại
xếp xó
lookout

Examples of using Gác in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hắn trốn trên gác.
He was hiding in the loft.
Lộc trời cho, Zach nghĩ khi anh gác điện thoại xuống.
Manna from heaven, Zach thought when he hung up the phone.
Những quả cầu lửa phát nổ tại các túp lều và đèn gác.
The fireballs exploded on the tents and sentry lights.
Vậy sao ông không đeo kính râm khi đứng gác?
So how come you never wear shades standing post?
Ở đây chật quá nên anh chuyển lên gác.
It was too crowded here so I moved some upstairs.
Tôi sẽ canh gác.
I will keep watch.
Có một căn phòng trên gác. Naoufel.
Naoufel. There's a bedroom in the attic.
Làm sao anh biết gã đó ở trên gác?
How would you know that fellow was in the loft?
Vậy sao ông không đeo kính râm khi đứng gác?
So Hoorigan how come you never wear shades when you're standing post?
Tôi sẽ gác trước.
I will take first watch.
Ổng đang đợi trên gác.
He was waiting in the loft.
Sao cậu không ở chỗ gác?
Why aren't you at your post?
Chúng ta sẽ đổi gác mỗi hai tiếng.
Rotate watch every two hours.
Vậy sao ông không đeo kính râm khi đứng gác?
So how comeyou neverwear shades standing post?
Có vài đêm, Denny canh gác cùng tôi.
On some nights, Denny kept watch with me.
Vậy sao ông không đeo kính râm khi đứng gác?
So, Horrigan, how come you never wear shades standing post?
Chúng ta cần ai đó canh gác trên tháp trung tâm.
We need someone on the perimeter keeping watch.
Vậy sao ông không đeo kính râm khi đứng gác?
You never wear shades when you're standing post.
Để tôi canh gác.
I will keep watch.
Điều duy nhất mà bọn lính gác Romulan căm ghét còn hơn cả người Reman.
Hated more than the Remans The only thing the Romulan guards was me.
Results: 585, Time: 0.0894

Top dictionary queries

Vietnamese - English