Examples of using Gác in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hắn trốn trên gác.
Lộc trời cho, Zach nghĩ khi anh gác điện thoại xuống.
Những quả cầu lửa phát nổ tại các túp lều và đèn gác.
Vậy sao ông không đeo kính râm khi đứng gác?
Ở đây chật quá nên anh chuyển lên gác.
Tôi sẽ canh gác.
Có một căn phòng trên gác. Naoufel.
Làm sao anh biết gã đó ở trên gác?
Vậy sao ông không đeo kính râm khi đứng gác?
Tôi sẽ gác trước.
Ổng đang đợi trên gác.
Sao cậu không ở chỗ gác?
Chúng ta sẽ đổi gác mỗi hai tiếng.
Vậy sao ông không đeo kính râm khi đứng gác?
Có vài đêm, Denny canh gác cùng tôi.
Vậy sao ông không đeo kính râm khi đứng gác?
Chúng ta cần ai đó canh gác trên tháp trung tâm.
Vậy sao ông không đeo kính râm khi đứng gác?
Để tôi canh gác.
Điều duy nhất mà bọn lính gác Romulan căm ghét còn hơn cả người Reman.