Examples of using Canh gác in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh phải canh gác cho Hayley cơ mà.
Lúc đó đang canh gác cùng người khác.
Tớ sẽ canh gác trên lầu.
Bàn Tay đã đánh lạc hướng canh gác và đang lừa máy quay.
Tăng gấp đôi canh gác tối nay!
Đi canh gác.
Cảnh sát Anh canh gác bên ngoài Đại sứ quán Ecuador ở London.
Đi canh gác.
Những người canh gác đi tuần vòng quanh thànhBắt gặp tôi.
Ta còn trở về canh gác.
Các lính cỡi ngựa sẽ được lệnh canh gác các cổng thành.
Cạnh nhà của Ta, Ta sẽ đóng trại canh gác.
Theo truyền thống, tượng của các chiến binh khổng lồ sẽ đứng canh gác gần kho báu.
Được ngủ trong khi người kia canh gác.
Có vẻ như bọn chúng đang canh gác.
Cậu và mình sẽ đứng lại đây canh gác.
Tôi thuộc trung đoàn canh gác quân khu.
Hơn nữa, chắc chắn sẽ có nhiều binh lính canh gác.
Bảo vệ nó. Ừ. Tôi cần cô canh gác Randall.
sẽ được canh gác.