Examples of using Canh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giống như nấu canh kim chi mà không cho kim chi vậy.
Như nấu canh kimchi mà không cho kimchi ấy.
Cuối cùng cũng được thử canh này.
Mua cơm phần trong khi em nấu canh kim chi.
Đồ ăn trong cơm phần ăn ngon hơn với canh kim chi.
Cháu muốn ăn canh cá cay.
Đây là món đặc trưng của quán chúng tôi, canh đậu phụ non.
Không lẽ đây là chó canh cổng của địa ngục sao?
Tôi là Lothar, một lính canh của Mohenjo Daro.- Cám ơn.
Posey canh điểm năm và bảy.
Nó canh trứng.
Chúng bao gồm nhiều đồ uống thể thao và súp canh.
Khóa cầu lại, giữ vị trí những tháp canh.
Một số sử dụng cho canh rau này và….
Công viên của 28 lính canh Panfilov.
Người Ai Cập duy trì 3 canh mỗi đêm, người La Mã thì 4 canh. .
Các thiên thần đang canh giấc ngủ của con.
Nó canh giữ ngôi nhà rất cẩn thận”.
Ai đang canh bọn trẻ?
Cáo canh chuồng gà?