Examples of using Canh giữ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi để anh canh giữ thứ quý giá nhất vũ trụ.
Không! Mẹ! Canh giữ anh ta ở nhà ta đến khi ta về!
Canh giữ ở đây, đừng cho ai vào.
Ta canh giữ ngày đêm,
Ổng canh giữ ông chỉ vì muốn an toàn cho ông.
Kẻ canh giữ miệng mình, giữ được mạng sống mình."( 13: 3).
Em lại phải canh giữ.
Rồi chúng ngồi đó canh giữ Ngài.
Rồi chúng ngồi đó mà canh giữ Ngài.
Rồi họ ngồi đó mà canh giữ Ngài.
Những người khác không có theo vào, vây quanh canh giữ.
Rồi chúng ngồi đó canh giữ Ngài.
Tôi nào biết canh giữ.
Tự nhiên thôi, bọn họ bắt đầu canh giữ Khu như báu vật.
Nhưng nó được Karathen canh giữ.
Mẹ tớ mê nó, canh giữ như báu vật.
lính Cossack đều canh giữ.
Các người ở lại canh giữ.
Mừng mỗi giờ còn sống, vì nó canh giữ cái chết của chúng ta.
Được rồi, hãy canh giữ tôi.