CANH GIỮ in English translation

guard
bảo vệ
cảnh sát
vệ binh
lực lượng bảo vệ
gác
canh
cảnh giác
lính canh
lực lượng vệ binh
canh giữ
keep watch
theo dõi
canh chừng
canh giữ
tiếp tục theo dõi
keeper
thủ môn
người giữ
người gác
chủ
canh giữ
người nuôi
guarded
bảo vệ
cảnh sát
vệ binh
lực lượng bảo vệ
gác
canh
cảnh giác
lính canh
lực lượng vệ binh
canh giữ
guarding
bảo vệ
cảnh sát
vệ binh
lực lượng bảo vệ
gác
canh
cảnh giác
lính canh
lực lượng vệ binh
canh giữ
guards
bảo vệ
cảnh sát
vệ binh
lực lượng bảo vệ
gác
canh
cảnh giác
lính canh
lực lượng vệ binh
canh giữ
keepers
thủ môn
người giữ
người gác
chủ
canh giữ
người nuôi
kept watch
theo dõi
canh chừng
canh giữ
tiếp tục theo dõi
keeping watch
theo dõi
canh chừng
canh giữ
tiếp tục theo dõi

Examples of using Canh giữ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi để anh canh giữ thứ quý giá nhất vũ trụ.
I left you to guard the most precious thing in the universe.
Không! Mẹ! Canh giữ anh ta ở nhà ta đến khi ta về!
No! Place him under guard at my house until I return. Mama!
Canh giữ ở đây, đừng cho ai vào.
Keep guard here. Admit no one.
Ta canh giữ ngày đêm,
I guard it day and night
Ổng canh giữ ông chỉ vì muốn an toàn cho ông.
He's been guarding you for your safety.
Kẻ canh giữ miệng mình, giữ được mạng sống mình."( 13: 3).
He that guardeth his mouth keepeth his life"(Proverbs 13:3).
Em lại phải canh giữ.
Have to keep guard again.
Rồi chúng ngồi đó canh giữ Ngài.
And they sat down there and kept guard over Him.
Rồi chúng ngồi đó mà canh giữ Ngài.
Then they sat down and kept guard over him there.
Rồi họ ngồi đó mà canh giữ Ngài.
And they sat down there and kept guard over Him.
Những người khác không có theo vào, vây quanh canh giữ.
And they all came in, surrounded by guards.
Rồi chúng ngồi đó canh giữ Ngài.
Then they sat down and kept guard over him there.
Tôi nào biết canh giữ.
I know to guard it.
Tự nhiên thôi, bọn họ bắt đầu canh giữ Khu như báu vật.
Naturally, they began to guard the Zone like the apple of their eye.
Nhưng nó được Karathen canh giữ.
By the Karathen. But it is guarded.
Mẹ tớ mê nó, canh giữ như báu vật.
She guards it like a treasure.
lính Cossack đều canh giữ.
the Cossacks are on guard.
Các người ở lại canh giữ.
You stay on guard.
Mừng mỗi giờ còn sống, vì nó canh giữ cái chết của chúng ta.
For it is the keeper of our death. To each hour alive.
Được rồi, hãy canh giữ tôi.
Okay then, put a guard on me.
Results: 470, Time: 0.0404

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English