Examples of using Muốn giữ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cô ta nói họ muốn giữ anh lại Hạ viện.
Lề sử dụng cẩn thận nếu bạn muốn giữ lợi nhuận của bạn.
Tôi muốn giữ chúng như là một bằng chứng.
Anh muốn giữ cô ấy?
Tôi chỉ muốn giữ nó lại thôi!
Đó là một trong những lý do em muốn giữ khoảng cách với anh.
Tôi muốn giữ điều đó cho riêng mình thôi( cười).
Em muốn giữ nó.
Anh muốn giữ cô ấy?- Phải?
Nào, mày muốn giữ làn da của mình không?
Tôi muốn giữ chuyện này tách biệt khỏi công việc.”.
Anh muốn giữ bí mật à?
Anh muốn giữ nó à?
các phe đều muốn giữ mặt mũi.
Tôi muốn giữ cuộc sống cá nhân của tôi nhiều nhất có thể.
Tôi muốn giữ cô ta lại, bảo vệ trong lồng sắt.
Anh muốn giữ nó không?
Phụ nữ muốn giữ gìn hạnh phúc gia đình.
Phải.- Anh muốn giữ cô ấy?
Emirates muốn giữ sự thống nhất.