in association with 
gắn với 
trong hiệp hội với 
trong liên kết với 
với hội stick with 
gắn bó với 
dính với 
stick với 
dán với 
thanh với 
gậy với 
bám theo 
mắc kẹt với 
đứng cùng với associated with 
liên kết với 
kết hợp với 
gắn với 
hợp tác với 
kết giao 
liên quan với attached to 
gắn với 
bám 
đính kèm vào 
nối với 
dính theo 
gán cho tied to 
gắn với 
buộc vào 
cà vạt đến linked to 
liên kết đến 
nối kết đến 
link đến 
liên hệ với 
liên quan đến 
kết đến bound to 
liên kết với 
gắn kết với 
gắn với 
ràng buộc với 
bám vào 
trói buộc vào 
dính vào pegged to related to bonded to pertaining to in connection with                       
    
            
            
                            Điều này gắn với  niềm tự hào của dân tộc. It is linked to   the pride of the nation. Patio có thể gắn với  một ngôi nhà hoặc tách riêng ra. Patios can be attached to   a house or separate. Cuộc sống của họ gắn với  đất đai nơi họ sinh sống. Their lives are linked to   the land they till. Oxcarbazepine và MHD không gắn với  alpha- 1- acid glycoprotein. Neither oxcarbazepine nor its MHD binds with   alpha-1-acid glycoprotein. Nó gắn với  nền văn hóa của chúng ta. It is tied to   our culture. 
RNA polymerase gắn với  promoter của gen cùng với  các. RNA polymerase is bound to   the promoter gene. Công ty phải gắn với  những gì nó thực hiện tốt. Hầu hết các Achievements trong game kinh dị Limbo được gắn với  thu thập những“ quả trứng phát sáng”. Most Achievements/ Trophies in Limbo are tied   to collecting glowing"eggs.". Com gắn với  một địa chỉ IP riêng Com is linked to   a specific IP address, Nó gắn với  một sợi cáp và lôi cả cậu ta lên. It was attached to   a cable and they hauled him up as well. Patio có thể gắn với  một ngôi nhà hoặc tách riêng ra. Patios can be attached to   your home or detached. Gắn với  cái dương vật màu hồng.Connected to   this pink ding-a-ling.Alex Levy sẽ luôn gắn với  Bản Tin Sáng. Alex Levy will always be associated with   The Morning Show. Nó được gắn với  điều kiện Kíp nổ gắn với  nút gọi trong điện thoại của tôi. The detonator is tied to   the dial button on my phone. Nó gắn với  rủi ro, tổn thất. They are linked to   risks, losses. Theo chị, chuyên đề này gắn với  nhiệm vụ của đơn vị. Well, this depends on how many tasks are associated with   the Unit. Bảng trọng lượng, có thể gắn với  bê tông và cát. Weight plate, can be attached to   the concrete and sand. Tất cả các stream này được gắn với  console. All the LEDs were connected to   a console. Ví dụ, ở Mỹ bảo hiểm y tế thường gắn với  việc làm. In the US, for example, health insurance often is linked to   employment. 
Display more examples              
            
                            
                    Results: 2914 ,
                    Time: 0.0939