GỘT in English translation

washed
rửa
giặt
tắm
gội
lau
sạch
clear
rõ ràng
xóa
sạch
dọn
dọn sạch
purifies
làm sạch
thanh lọc
thanh tẩy
tịnh hóa
tinh chế
thanh luyện
tẩy sạch
tinh sạch
thanh tịnh
lọc sạch

Examples of using Gột in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sự lo toan chu đáo cho sức khỏe tinh thần của một người như thế bắt nguồn từ một triết lý của Trung Quốc được gọi là“ xung tẩy”, tức niềm tin rằng về cơ bản bạn có thể gột rửa bất hạnh bằng niềm vui.
That thoughtful consideration for a person's mental well-being stems from a Chinese philosophy known as"chongxi," the belief that you can essentially wash away misfortune with joy.
ít nhất một lần, bởi họ sẽ được ban phước lành và gột rửa mọi tội lỗi.
witness the mask dances at least once to in order to receive blessings and wash away their sins.
bởi họ sẽ được ban phước lành và gột rửa mọi tội lỗi.
at least once in order to receive blessings and wash away their sins.
bởi họ sẽ được ban phước lành và gột rửa mọi tội lỗi.
at least once in order to receive blessings and wash away their sins.
những người không bao giờ có thể gột rửa ký ức.
in the Great War, both those who died and those who could never wash away the memories.
ít nhất một lần, bởi họ sẽ được ban phước lành và gột rửa mọi tội lỗi.
view the mask dances at least once to get the blessings and wash away the sins.
nơi những thánh nhân và những nhà tiên tri được gột rửa cho trong sạch… vì mục tiêu vĩ đại của Chúa.
purged he is driven onward through the burning сruсible of desert, Learning that it сan be more terrible tо live thаn tо die.
Chỉ khi nào chúng ta cùng nhau thoát khỏi vòng sinh tử luân hồi, khi chúng ta bước vào sự giải thoát cuối cùng cuả Niết- bàn- Bất tử- chúng ta mới có thể gột sạch tâm chúng ta,
It is only when we escape altogether from the round of birth and death, when we enter into the final liberation of Nibbana the Deathless, can we wash our hearts clean,
mong muốn được làm sạch, gột rửa, chữa lành,
calls forth within us that which needs or desires to be cleared, cleaned, healed,
mong muốn được làm sạch, gột rửa, chữa lành,
calls forward inside us that which needs or wants to be cleared, cleaned, recuperated,
thể xác để giảm bớt hoặc gột rửa cảm giác tội lỗi và xấu hổ.
causing oneself moral and physical suffering in order to reduce or wash away the feeling of guilt and shame.
Gột rửa cơ sở.
Purge the facility.
Anh phải được gột rửa.
You have been purified.
Gột rửa tất cả đi.
Let go of everything.
Tôi đi gột cái áo khoác.
I went to get some water for the coat.
Rồi tội lỗi của anh sẽ được gột rửa.
Then your guilt will go away.
cầu xin được gột rửa.
ask to be purified.
Tôi như thấy mình được gột rửa mọi thứ.
I get the impression that I am washing away everything.
Tâm hồn họ đã được gột rửa và thay đổi.
Her heart was purified and changed.
Vị ấy gột rửa tâm hết hoài nghi.
He purifies your mind of doubt.
Results: 642, Time: 0.0281

Top dictionary queries

Vietnamese - English