Examples of using Gan in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi có gan để không làm. Không.
Ít kẻ có gan giết người thân của mình lắm.
Giải đấu. Ông có gan thật đó, lão già.
Không một ai có gan tiến vào địa bàn hoạt động của họ.
Thằng nhãi này chả có gan, như thằng cha nó vậy. Làm đi.
Giải đấu. Ông có gan thật đó, lão già.
Cậu không có gan để nghe mọi thứ tôi biết đâu.
Nếu ngươi không có gan thì đi trốn đi.
Cậu ta không có gan vượt tôi từ bên ngoài đâu.
Ông có gan đối mặt với tôi, mà không có gan đối mặt kẻ thù à?
Tôi có gan để không làm. Không.
Mày có gan đối diện với tao, thế mà không dám đối mặt kẻ thù!
Mày có gan quay về nhà tao à?
Anh gan đấy nhỉ. Có vẻ là thế.
Chúng tôi có gan béo, sâm panh
Hắn có gan cười với em.
Cậu đã không có gan để kéo cò súng.
Anh thậm chí không có gan đến gặp tôi trực tiếp.
Nếu mày có gan, thì mười phút nữa, gặp tao ở Cây Đánh nhau.
Anh ta không có đủ gan để giết một con ruồi.